2 đề - ĐA vl8 hkII 2016
Chia sẻ bởi Đoàn Thúy Hoà |
Ngày 14/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: 2 đề - ĐA vl8 hkII 2016 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN
Họ và tên: .....................
Lớp: ................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: VẬT LÝ LỚP: 8
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2015 - 2016
ĐỀ CHẴN
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Khoanh tròn vào đáp án đúng.
1. Cho một cục đường phèn. Có cách nào làm cho cục đường phèn tan vào nước nhanh nhất?
A. Đập nhỏ cục đường phèn.
B. Cho cục đường phèn vào nước sôi.
C. Lấy muỗng khấy đường mạnh trong nước.
D. Đập nhỏ cục đường phèn, cho đường phèn vào nước sôi và lấy muỗng khấy mạnh.
2. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt :
A. Chỉ của chất khí. B. Chỉ của chất lỏng.
C. Chỉ của chất khí và chất lỏng. D. Của cả chất khí, chất lỏng và chất rắn.
3. Bộ phận nào sau đây hoạt động không dựa trên hiện tượng đối lưu?
A. Ông khói nhà máy. B. Ông bô xe gắn máy.
C. Bóng đèn ở chiếc đèn dầu. D. Cả ba bộ phận trên.
4. Nói chì có nhiệt dung riêng là 130J/kg.K có nghĩa là :
A. Khi 1kg chì giảm nhiệt độ đi 10C thì nó tỏa ra một nhiệt lượng là 130J
B. Để nhiệt độ của 1kg chì tăng thêm 1K thì cần truyền cho nó một nhiệt lượng là 130J.
C. Khi 1kg chì tăng nhiệt độ thêm 1K thì nó nhận 1 một nhiệt lượng là 130J.
D. Cả A, B, C đều đúng.
5. Công thức nào là công thức tính nhiệt lượng do một vật có khối lượng m thu vào?
A. Q = m.c.(t với (t là độ giảm nhiệt độ.
B. Q = m.c.(t với (t là độ tăng nhiệt độ.
C. Q = m.c.(t1 – t2) với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối cùng.
D. Q = m.q với q là năng suất tỏa nhiệt.
6. Một người kéo một gầu nước có trọng lượng 15N từ giếng sâu 8m hết 1 phút. Công suất của người đó là:
A. 15 W B. 2,5 W C. 8 W D. 2 W
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN. (7 ĐIỂM)
Nhiệt năng là gì? Nêu các cách làm biến đổi nhiệt năng và cho ví dụ minh hoạ cho mỗi cách? (2 đ)
2. Tại sao về mùa đông, nếu mặc nhiều áo mỏng ta có cảm giác ấm hơn so với mặc một chiếc áo dày? (1đ)
3. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi một ấm nhôm có khối lượng 260g đựng 2,25lít nước ở 280C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là C1 = 880J/kg.K, của nước là C2 = 4200J/kg.K. (3 đ)
4. Cần đổ bao nhiêu lít nước sôi vào bao nhiêu lít nước lạnh ở 200C để có 10 lít nước ấm ở 400C? (1 đ)
TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN
Họ và tên: .....................
Lớp: ................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: VẬT LÝ LỚP: 8
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2015 - 2016
ĐỀ LẺ
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Hiện tượng khuyếch tán xảy ra trong:
A. Chất khí. B. Chất lỏng
C. Chất rắn D. Cả A, B, C đều đúng.
2. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt được gọi là:
A. Nhiệt lượng B. Nhiệt kế C. Nhiệt năng D. Nhiệt độ
3. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K có nghĩa là:
A. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg nhôm tăng lên 10C là 880J/kg.K.
B. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1g nhôm tăng lên 10C là 880J.
C. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg nhôm tăng lên 10C là 880J/kg.
D. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg nhôm tăng lên 10C là 880J
4. Công thức nào sau đây là đúng với công thức tính nhiệt lượng vật thu vào để tăng nhiệt độ từ t1 lên nhiệt độ t2?
A. Q = mc(t2 – t1) B. Q = mc(t1 – t2)
C. Q = m/c(t2 – t1) C. Một công thức khác.
5. Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì:
A. nhiệt năng của miếng sắt tăng. B. nhiệt năng của miếng sắt giảm.
C. nhiệt năng của miếng sắt không
Họ và tên: .....................
Lớp: ................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: VẬT LÝ LỚP: 8
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2015 - 2016
ĐỀ CHẴN
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Khoanh tròn vào đáp án đúng.
1. Cho một cục đường phèn. Có cách nào làm cho cục đường phèn tan vào nước nhanh nhất?
A. Đập nhỏ cục đường phèn.
B. Cho cục đường phèn vào nước sôi.
C. Lấy muỗng khấy đường mạnh trong nước.
D. Đập nhỏ cục đường phèn, cho đường phèn vào nước sôi và lấy muỗng khấy mạnh.
2. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt :
A. Chỉ của chất khí. B. Chỉ của chất lỏng.
C. Chỉ của chất khí và chất lỏng. D. Của cả chất khí, chất lỏng và chất rắn.
3. Bộ phận nào sau đây hoạt động không dựa trên hiện tượng đối lưu?
A. Ông khói nhà máy. B. Ông bô xe gắn máy.
C. Bóng đèn ở chiếc đèn dầu. D. Cả ba bộ phận trên.
4. Nói chì có nhiệt dung riêng là 130J/kg.K có nghĩa là :
A. Khi 1kg chì giảm nhiệt độ đi 10C thì nó tỏa ra một nhiệt lượng là 130J
B. Để nhiệt độ của 1kg chì tăng thêm 1K thì cần truyền cho nó một nhiệt lượng là 130J.
C. Khi 1kg chì tăng nhiệt độ thêm 1K thì nó nhận 1 một nhiệt lượng là 130J.
D. Cả A, B, C đều đúng.
5. Công thức nào là công thức tính nhiệt lượng do một vật có khối lượng m thu vào?
A. Q = m.c.(t với (t là độ giảm nhiệt độ.
B. Q = m.c.(t với (t là độ tăng nhiệt độ.
C. Q = m.c.(t1 – t2) với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối cùng.
D. Q = m.q với q là năng suất tỏa nhiệt.
6. Một người kéo một gầu nước có trọng lượng 15N từ giếng sâu 8m hết 1 phút. Công suất của người đó là:
A. 15 W B. 2,5 W C. 8 W D. 2 W
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN. (7 ĐIỂM)
Nhiệt năng là gì? Nêu các cách làm biến đổi nhiệt năng và cho ví dụ minh hoạ cho mỗi cách? (2 đ)
2. Tại sao về mùa đông, nếu mặc nhiều áo mỏng ta có cảm giác ấm hơn so với mặc một chiếc áo dày? (1đ)
3. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi một ấm nhôm có khối lượng 260g đựng 2,25lít nước ở 280C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là C1 = 880J/kg.K, của nước là C2 = 4200J/kg.K. (3 đ)
4. Cần đổ bao nhiêu lít nước sôi vào bao nhiêu lít nước lạnh ở 200C để có 10 lít nước ấm ở 400C? (1 đ)
TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN
Họ và tên: .....................
Lớp: ................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: VẬT LÝ LỚP: 8
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2015 - 2016
ĐỀ LẺ
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Hiện tượng khuyếch tán xảy ra trong:
A. Chất khí. B. Chất lỏng
C. Chất rắn D. Cả A, B, C đều đúng.
2. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt được gọi là:
A. Nhiệt lượng B. Nhiệt kế C. Nhiệt năng D. Nhiệt độ
3. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K có nghĩa là:
A. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg nhôm tăng lên 10C là 880J/kg.K.
B. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1g nhôm tăng lên 10C là 880J.
C. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg nhôm tăng lên 10C là 880J/kg.
D. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg nhôm tăng lên 10C là 880J
4. Công thức nào sau đây là đúng với công thức tính nhiệt lượng vật thu vào để tăng nhiệt độ từ t1 lên nhiệt độ t2?
A. Q = mc(t2 – t1) B. Q = mc(t1 – t2)
C. Q = m/c(t2 – t1) C. Một công thức khác.
5. Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì:
A. nhiệt năng của miếng sắt tăng. B. nhiệt năng của miếng sắt giảm.
C. nhiệt năng của miếng sắt không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thúy Hoà
Dung lượng: 62,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)