1tiết Sinh 7-HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Liên |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: 1tiết Sinh 7-HKII thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA 1 TIẾT - HKII
Họ và tên:……………………………….. Môn: Sinh học 7
Lớp:……… Thời gian làm bài: 45phút
Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
I.Chọn phương án trả lời đúng nhất : ( VD: 1a, 2d,…)(2 điểm)
Câu 1: Những lớp động vật nào trong ngành Động vật có xương nêu sau đây là động vật hằng nhiệt, đẻ con?
a. Chim, Thú. b. Cá, Lưỡng cư c. Lưỡng cư, bò sát d. Chỉ có Thú
Câu 2: Lớp động vật có xương nào cấu tạo tim có vách ngăn hụt ở tâm thất?
a. Lưỡng cư b. Bò sát c. Chim d. Thú
Câu 3: Đặc điểm hệ hô hấp của chim Bồ câu thích nghi với đời sống bay là:
a. Có nhiều túi khí b. Phổi có nhiều ống khí .
c. Chỉ có hai lá phổi d. Phổi có 4 ngăn
Câu 4: Nhóm động vật nào sau đây toàn là động vật hằng nhiệt?
a. Cá, Ếch b. Bò sát, Chim, Thú
c. Thú, Chim d. Ếch, Bò sát, Thú
Câu 5: Cá cóc Tam Đảo là động vật quý hiếm cần được bảo vệ, cá cóc Tam Đảo thuộclớp:
a. Cá b. Lưỡng cư c. Chim d. Thú
Câu 6: Động vật nào dưới đây có thể di chuyển bằng ba hình thức: chạy, bay, bơi?
a. Ếch đồng b. Vịt trời c. Thú mỏ vịt d. Sóc
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây khẳng định cá voi thuộc lớp Thú:
a. Chi sau tiêu giảm b. Đẻ trứng
c. Nuôi con bằng sữa d. Chi trước biến thành vây bơi
Câu 8: Bộ xương ếch khác bộ xương thằn lằn do:
a. Không có xương sườn b.Chi 5 ngón c.Sọ phát triển d.Cột sống cong
II. Nối cột A với cột B và ghi vào cột C cho thích hợp: (1 điểm)
Đặc điểm cấu tạo ngoài (A)
Ý nghĩa thích nghi (B)
Trả lời (C )
1.Bộ lông mao dày và xốp
2.Chi trước ngắn, có vuốt
3. Tai lớn có vành tai cử động được
4. Chi sau dài có vuốt
a. Giữ nhiệt tốt, giúp thỏ an toàn khi lẫn trốn
b. Bật nhảy xa, giúp thỏ chaỵ khi bi săn đuổi
c. Làm mắt không bị khô
d. Giúp thỏ định hướng âm thanh
e. Tạo điều kiện cho thỏ đào hang dễ dàng
1...........
2............
3............
4............
B.Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn?(3 điểm)
Câu 2: Đặc điểm đặc trưng nhất để phân biệt bộ Thú Ăn sâu bọ và bộ Thú Ăn thịt là gì?(2 điểm)
Câu 3: Hiện tượng đẻ con có nhau thai có gì tiến hóa hơn so với đẻ trứng? Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng lại được xếp vào lớp thú ?(2điểm)
ĐÁP ÁN:
A.Trắc nghiệm: ( 3 điểm):Mỗi ý đúng được 0.25đ
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất : ( VD: 1a, 2d,…)(2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
d
b
b
c
b
b
c
a
II. Nối cột A với cột B và ghi vào cột C cho thích hợp: (1 điểm)
Câu
1
2
3
4
Trả lời
a
e
d
b
B.Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: Các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn: (3điểm)
- Da khô, có vảy sừng bao bọc(0.5)
- Cổ dài(0.5)
- Mắt có mi cử động, có nước mắt(0.5)
- Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu(0.5)
-Thân dài, đuôi rất dài(0.5)
- Bàn chân có 5 ngón có vuốt(0.5)
Câu 2: (2 điểm)
- Bộ Thú Ăn sâu bọ có: tất cả các răng đều nhọn(0.5)
- Bộ Thú Ăn thịt có
Họ và tên:……………………………….. Môn: Sinh học 7
Lớp:……… Thời gian làm bài: 45phút
Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
I.Chọn phương án trả lời đúng nhất : ( VD: 1a, 2d,…)(2 điểm)
Câu 1: Những lớp động vật nào trong ngành Động vật có xương nêu sau đây là động vật hằng nhiệt, đẻ con?
a. Chim, Thú. b. Cá, Lưỡng cư c. Lưỡng cư, bò sát d. Chỉ có Thú
Câu 2: Lớp động vật có xương nào cấu tạo tim có vách ngăn hụt ở tâm thất?
a. Lưỡng cư b. Bò sát c. Chim d. Thú
Câu 3: Đặc điểm hệ hô hấp của chim Bồ câu thích nghi với đời sống bay là:
a. Có nhiều túi khí b. Phổi có nhiều ống khí .
c. Chỉ có hai lá phổi d. Phổi có 4 ngăn
Câu 4: Nhóm động vật nào sau đây toàn là động vật hằng nhiệt?
a. Cá, Ếch b. Bò sát, Chim, Thú
c. Thú, Chim d. Ếch, Bò sát, Thú
Câu 5: Cá cóc Tam Đảo là động vật quý hiếm cần được bảo vệ, cá cóc Tam Đảo thuộclớp:
a. Cá b. Lưỡng cư c. Chim d. Thú
Câu 6: Động vật nào dưới đây có thể di chuyển bằng ba hình thức: chạy, bay, bơi?
a. Ếch đồng b. Vịt trời c. Thú mỏ vịt d. Sóc
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây khẳng định cá voi thuộc lớp Thú:
a. Chi sau tiêu giảm b. Đẻ trứng
c. Nuôi con bằng sữa d. Chi trước biến thành vây bơi
Câu 8: Bộ xương ếch khác bộ xương thằn lằn do:
a. Không có xương sườn b.Chi 5 ngón c.Sọ phát triển d.Cột sống cong
II. Nối cột A với cột B và ghi vào cột C cho thích hợp: (1 điểm)
Đặc điểm cấu tạo ngoài (A)
Ý nghĩa thích nghi (B)
Trả lời (C )
1.Bộ lông mao dày và xốp
2.Chi trước ngắn, có vuốt
3. Tai lớn có vành tai cử động được
4. Chi sau dài có vuốt
a. Giữ nhiệt tốt, giúp thỏ an toàn khi lẫn trốn
b. Bật nhảy xa, giúp thỏ chaỵ khi bi săn đuổi
c. Làm mắt không bị khô
d. Giúp thỏ định hướng âm thanh
e. Tạo điều kiện cho thỏ đào hang dễ dàng
1...........
2............
3............
4............
B.Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn?(3 điểm)
Câu 2: Đặc điểm đặc trưng nhất để phân biệt bộ Thú Ăn sâu bọ và bộ Thú Ăn thịt là gì?(2 điểm)
Câu 3: Hiện tượng đẻ con có nhau thai có gì tiến hóa hơn so với đẻ trứng? Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng lại được xếp vào lớp thú ?(2điểm)
ĐÁP ÁN:
A.Trắc nghiệm: ( 3 điểm):Mỗi ý đúng được 0.25đ
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất : ( VD: 1a, 2d,…)(2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
d
b
b
c
b
b
c
a
II. Nối cột A với cột B và ghi vào cột C cho thích hợp: (1 điểm)
Câu
1
2
3
4
Trả lời
a
e
d
b
B.Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: Các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn: (3điểm)
- Da khô, có vảy sừng bao bọc(0.5)
- Cổ dài(0.5)
- Mắt có mi cử động, có nước mắt(0.5)
- Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu(0.5)
-Thân dài, đuôi rất dài(0.5)
- Bàn chân có 5 ngón có vuốt(0.5)
Câu 2: (2 điểm)
- Bộ Thú Ăn sâu bọ có: tất cả các răng đều nhọn(0.5)
- Bộ Thú Ăn thịt có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Liên
Dung lượng: 10,37KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)