1DE DAI 8 MOT TIET.doc
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Kiểu |
Ngày 12/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: 1DE DAI 8 MOT TIET.doc thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT(Tiết 21)
MÔN: ĐẠI SỐ 8
I.Trắc nghiệm :Đánh dấu x vào ô thích hợp (2điểm).
Đẳng thức
Đúng
Sai
(A - B)2 = (A - B)(A + B)
A2 - B2 = (A - B)(A +B)
(A - B)3 = A3+3A2B +3AB2+B3
(A +B) 3= A3+3A2B +3AB2+B3
(A - B)( A2+AB +B2) = A3- B3
A2-B2= A2-2AB +B2
-x2 + 6x - 9= -( x - 3)2
-16x + 32 = -16(x + 2)
II. Tự luận:
1. Rút gọn biểu thức: (2điểm)
a) A = (x + y)2 + (x - y)2 - 2(x + y)( x - y)
b) B = (x2 - 1)(x + 2) – (x - 2)(x2 + 2x + 4)
2. Phân tích đa thức thành nhân tử. (2 điểm)
a) xy + y2 – x - y
b) 25 – x2- 4xy - 4y2
3. Tìm x biết ( 2điểm)
a) x( x2 - 49) = 0
b) x2 - x - 6 =0
4. Làm tính chia (1điểm)
(x4 - x3 -3x2 + x + 2): ( x2 - 1)
5. Chứng minh rằng: x2- x+ 1> 0, Với mọi x. (1điểm)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN ĐẠI SỐ 8
I.Trắc nghiệm S Đ S Đ Đ S Đ S
II.Tự luận:1. a) A = (x+y)2 + (x-y)2 - 2(x+y)( x-y)
= [(x+y) -( x-y)]2
= (2y)2 = 4y2
b) B = (x2-1)(x+2) - (x-2)(x2+2x+4)
= x3 +2x2 – x – 2 - x3 + 8
= 2x2 - x + 6.
2. a) xy + y2 - x – y = (xy +y2) - ( x + y) = y( x + y)- ( x + y) = ( x + y)(y-1)
b) 25 – x2- 4xy - 4y2 = 25 - (x2+ 4xy +4y2) = 25 - ( x + 2y)2
= ( 5 - x -2y)(5+x+2y)
3.a) x( x2 - 49) = 0
x( x - 7)( x +7) = 0
x = 0 x = 0
x - 7= 0 x=7
x +7 = 0 x = -7
b) x2 – x – 6 = 0
(x2 + 2x) - (3x + 6) = 0
x(x + 2) - 3(x + 2) = 0
(x+2)(x- 3 ) =0
x+2=0 x= -2
x- 3=0 x = 3
4. ( x4 -x3 -3x2 + x + 2): ( x2-1) có kết quả là x2 - x – 2 dư 0.
5. x2- x+ 1= (x2- x+
Từ đó lập luận để chứng minh biêủ thức đó lớn hơn 0 với mọi x.
MÔN: ĐẠI SỐ 8
I.Trắc nghiệm :Đánh dấu x vào ô thích hợp (2điểm).
Đẳng thức
Đúng
Sai
(A - B)2 = (A - B)(A + B)
A2 - B2 = (A - B)(A +B)
(A - B)3 = A3+3A2B +3AB2+B3
(A +B) 3= A3+3A2B +3AB2+B3
(A - B)( A2+AB +B2) = A3- B3
A2-B2= A2-2AB +B2
-x2 + 6x - 9= -( x - 3)2
-16x + 32 = -16(x + 2)
II. Tự luận:
1. Rút gọn biểu thức: (2điểm)
a) A = (x + y)2 + (x - y)2 - 2(x + y)( x - y)
b) B = (x2 - 1)(x + 2) – (x - 2)(x2 + 2x + 4)
2. Phân tích đa thức thành nhân tử. (2 điểm)
a) xy + y2 – x - y
b) 25 – x2- 4xy - 4y2
3. Tìm x biết ( 2điểm)
a) x( x2 - 49) = 0
b) x2 - x - 6 =0
4. Làm tính chia (1điểm)
(x4 - x3 -3x2 + x + 2): ( x2 - 1)
5. Chứng minh rằng: x2- x+ 1> 0, Với mọi x. (1điểm)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN ĐẠI SỐ 8
I.Trắc nghiệm S Đ S Đ Đ S Đ S
II.Tự luận:1. a) A = (x+y)2 + (x-y)2 - 2(x+y)( x-y)
= [(x+y) -( x-y)]2
= (2y)2 = 4y2
b) B = (x2-1)(x+2) - (x-2)(x2+2x+4)
= x3 +2x2 – x – 2 - x3 + 8
= 2x2 - x + 6.
2. a) xy + y2 - x – y = (xy +y2) - ( x + y) = y( x + y)- ( x + y) = ( x + y)(y-1)
b) 25 – x2- 4xy - 4y2 = 25 - (x2+ 4xy +4y2) = 25 - ( x + 2y)2
= ( 5 - x -2y)(5+x+2y)
3.a) x( x2 - 49) = 0
x( x - 7)( x +7) = 0
x = 0 x = 0
x - 7= 0 x=7
x +7 = 0 x = -7
b) x2 – x – 6 = 0
(x2 + 2x) - (3x + 6) = 0
x(x + 2) - 3(x + 2) = 0
(x+2)(x- 3 ) =0
x+2=0 x= -2
x- 3=0 x = 3
4. ( x4 -x3 -3x2 + x + 2): ( x2-1) có kết quả là x2 - x – 2 dư 0.
5. x2- x+ 1= (x2- x+
Từ đó lập luận để chứng minh biêủ thức đó lớn hơn 0 với mọi x.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Kiểu
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)