19 bài toán ôn tập lớp 2
Chia sẻ bởi Vũ Hải Lâm |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: 19 bài toán ôn tập lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
19 bài toán ôn tập lớp 2
Bài 1:
Số liền trước của 200 là:.........;
Số liền sau của 200 là:...........
Số liền trước của 299 là:........
Số liền sau của 401 là:.........
Số liền trước của 300 là:.......
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
212 ; 214 ; 216 ; ............ ; 220 ; ...........; 224.
300 ; 298 ; 296 ; ............ ; 292 ; ........... ; 288.
113 ; 116 ; 119 ; ............ ; 125 ; ........... ; 131.
420 ; 425 ; 430 ; ........... ; 440 ; ........... ; 450.
500 ; 495 ; 490 ; ............ ;480 ; ............ ;470.
Bài 3: Đặt phép tính rồi tính.
365 – 130 ; 736 – 421 ; 267 – 42 ;
Bài 4: Đổi ra dm, cm, mm.
10dm = .........cm ; 100mm = .........cm.
1km = .........m ; 200m = .........km.
10dm = .........mm; 2m = .........cm.
Bài 5: Tìm x.
x – 26 = 70 ; x : 4 = 8 ; x + 36 = 82 ; x x 4 = 16 ;
23 + x = 48. 72 – x = 18. 72 – x = 18 ; 24 x x = 24
20 : x = 5 ; 6 x x = 18 ; 24 : x = 6 ; 5 x x = 35
Bài 6: Viết các số thành tổng các số trăm, chục, đơn vị.
784 = .................., .................., ..................
310 = .................., .................., ..................
605 = .................., .................., ..................
803 = .................., .................., ..................
999 = .................., .................., ..................
656 = .................., .................., ..................
Bài 7: Đàn vịt nhà em có 35 con vịt trắng, số viọt màu đen ít hơn số vịt màu trắng là 12 con. Hỏi có bao nhiêu con vịt màu đen.
Bài 8: Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là 65cm, 31cm, 43cm.
Bài 9: Tính chu vi hình tứ giác ABCD có các cạnh đều bằng 4cm.
Bài 10: Tính chu vi hình tam giác ABC Bằng 2 cách. Biết độ dài các cạnh đều bằng 5cm.
Bài 11: Tính chu vi hình tứ giác ABCD bằng 2 cách. Biết độ dài các cạnh đều bằng 4cm.
Bài 12: Thính độ dài của đường gấp khúc AEGHEFGH có độ dài các cạnh đều bằng 4cm.
Bài 13: Một ôtô tải chở 875 kg gạo. Sau khi chở đến một cửa hàng, người ta lấy đi 550 kg gạo. Hỏi trên ôtô còn lại bao nhiêu kg gạo?
Bài 14: Có 35 học sinh xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài 15: Trên bàn có 5 chồng vở, mỗi chồng có 4 quyển vở. Hỏi có bao nhiêu quyển vở ở
trên bàn?
Bài 16: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 275 kg gạo, ngày thứ hai bán ít hơn ngày thứ nhất là 43 kg gạo. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
Bài 17: Quãng đường từ nhà bạn Hải Trúc đến nhà bà ngoại là 970m. Bạn Hải Trúc đi đến nhà bà ngoại và đã đi được 650m. Hỏi bạn Hải Trúc còn phải đi bao nhiêu mét đường nữa thì đến nhà bà ngoại.
Bài 18: Nhà bạn Lâm cách Trường học 850m. Nhà bạn An cách Trường học 630m. Hỏi nhà bạn nào gần Trường hon và gần hơn là bao nhiêu?
Bài 19: Có 28 quả cam chia cho các nhóm, mỗi nhóm được 4 quả cam. Hỏi có mấy nhóm được chia cam?
Bài 1:
Số liền trước của 200 là:.........;
Số liền sau của 200 là:...........
Số liền trước của 299 là:........
Số liền sau của 401 là:.........
Số liền trước của 300 là:.......
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
212 ; 214 ; 216 ; ............ ; 220 ; ...........; 224.
300 ; 298 ; 296 ; ............ ; 292 ; ........... ; 288.
113 ; 116 ; 119 ; ............ ; 125 ; ........... ; 131.
420 ; 425 ; 430 ; ........... ; 440 ; ........... ; 450.
500 ; 495 ; 490 ; ............ ;480 ; ............ ;470.
Bài 3: Đặt phép tính rồi tính.
365 – 130 ; 736 – 421 ; 267 – 42 ;
Bài 4: Đổi ra dm, cm, mm.
10dm = .........cm ; 100mm = .........cm.
1km = .........m ; 200m = .........km.
10dm = .........mm; 2m = .........cm.
Bài 5: Tìm x.
x – 26 = 70 ; x : 4 = 8 ; x + 36 = 82 ; x x 4 = 16 ;
23 + x = 48. 72 – x = 18. 72 – x = 18 ; 24 x x = 24
20 : x = 5 ; 6 x x = 18 ; 24 : x = 6 ; 5 x x = 35
Bài 6: Viết các số thành tổng các số trăm, chục, đơn vị.
784 = .................., .................., ..................
310 = .................., .................., ..................
605 = .................., .................., ..................
803 = .................., .................., ..................
999 = .................., .................., ..................
656 = .................., .................., ..................
Bài 7: Đàn vịt nhà em có 35 con vịt trắng, số viọt màu đen ít hơn số vịt màu trắng là 12 con. Hỏi có bao nhiêu con vịt màu đen.
Bài 8: Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là 65cm, 31cm, 43cm.
Bài 9: Tính chu vi hình tứ giác ABCD có các cạnh đều bằng 4cm.
Bài 10: Tính chu vi hình tam giác ABC Bằng 2 cách. Biết độ dài các cạnh đều bằng 5cm.
Bài 11: Tính chu vi hình tứ giác ABCD bằng 2 cách. Biết độ dài các cạnh đều bằng 4cm.
Bài 12: Thính độ dài của đường gấp khúc AEGHEFGH có độ dài các cạnh đều bằng 4cm.
Bài 13: Một ôtô tải chở 875 kg gạo. Sau khi chở đến một cửa hàng, người ta lấy đi 550 kg gạo. Hỏi trên ôtô còn lại bao nhiêu kg gạo?
Bài 14: Có 35 học sinh xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài 15: Trên bàn có 5 chồng vở, mỗi chồng có 4 quyển vở. Hỏi có bao nhiêu quyển vở ở
trên bàn?
Bài 16: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 275 kg gạo, ngày thứ hai bán ít hơn ngày thứ nhất là 43 kg gạo. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
Bài 17: Quãng đường từ nhà bạn Hải Trúc đến nhà bà ngoại là 970m. Bạn Hải Trúc đi đến nhà bà ngoại và đã đi được 650m. Hỏi bạn Hải Trúc còn phải đi bao nhiêu mét đường nữa thì đến nhà bà ngoại.
Bài 18: Nhà bạn Lâm cách Trường học 850m. Nhà bạn An cách Trường học 630m. Hỏi nhà bạn nào gần Trường hon và gần hơn là bao nhiêu?
Bài 19: Có 28 quả cam chia cho các nhóm, mỗi nhóm được 4 quả cam. Hỏi có mấy nhóm được chia cam?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hải Lâm
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)