16 đề thi toán lớp 4 cuối năm
Chia sẻ bởi Lê Dõng |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: 16 đề thi toán lớp 4 cuối năm thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
MÔN : TOÁN LỚP 4
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm có diện tích là:
A. 690 cm B. 690 cm2 C. 69 dm2 D. 69 cm2
2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: =
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
3/ Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
A. 4 B. 40 C. 40853 D 40000
4/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?
A. 50000 cm B. 5 000 000 cm C. 5 000 cm D. 500 000cm
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a/ + : = b/ 1 – ( x 4 + ) =
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. b. c. d.
Bài 4: Ngày thứ nhất Lan đọc được quyển sách, ngày thứ hai Lan đọc tiếp quyển sách. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu phần nữa mới hết quyển sách?
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m và chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.
Tính diện tích mảnh vườn.
Đề 2
Khoanh vµo ch÷ c¸i tríc c©u tr¶ lêi ®óng
Câu 1: Kết quả của phép tính nhân 11 x 33 là:
A. 33 B. 343 C. 353 D. 363
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 35 kg = … kg là:
A. 435 B. 4350 C. 4035 D. 10035
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : = là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
Câu 4: Ghi Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô trống (1,5 điểm)
a/ Tỷ số của 3 và 5 là:
b/ = =
c/ 48 ( 37 + 15 ) = 48 37 + 48 15
PHẦN II: Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Tính: (2 điểm)
a/ + b/ - . c/ d/ : .
C©u 2: Líp 4 A cã 25 häc sinh, sè häc sinh nam b»ng 2/3 sè häc sinh n÷. TÝnh sè häc sinh nam vµ häc sinh n÷ cña líp 4A.
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2 thu được 60 kg thóc. Hỏi ở thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu kg thóc?
ĐỀ3
1/ Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:
2/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
A. 4 B. 40 C. 40853 D 40000
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấmđể 1 tấn 32 kg = … kg là;
A. 132 B. 1320
C 1032 D. 10032
c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
d. Số thích hợp điền vào chỗ chấm đề 5 dm23 cm2 = …cm2 là:
A. 53 B. 530 C. 503 D. 5030
3/ Tính
4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Tỉ số của 3 và 5 là
5 Hình M tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEGH
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
DH = .........cm ; BE = ........................cm
Diện tích hình M là : ...............................cm2
Chu vi hình M là : ...................................cm
6/ Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được số gạo bán được của cửa hàng thứ hai.
ĐỀ4
1.Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a, Nền một phòng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng:
A. 5dm B.50m C.5mm D.5m
b,
MÔN : TOÁN LỚP 4
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm có diện tích là:
A. 690 cm B. 690 cm2 C. 69 dm2 D. 69 cm2
2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: =
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
3/ Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
A. 4 B. 40 C. 40853 D 40000
4/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?
A. 50000 cm B. 5 000 000 cm C. 5 000 cm D. 500 000cm
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a/ + : = b/ 1 – ( x 4 + ) =
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. b. c. d.
Bài 4: Ngày thứ nhất Lan đọc được quyển sách, ngày thứ hai Lan đọc tiếp quyển sách. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu phần nữa mới hết quyển sách?
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m và chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.
Tính diện tích mảnh vườn.
Đề 2
Khoanh vµo ch÷ c¸i tríc c©u tr¶ lêi ®óng
Câu 1: Kết quả của phép tính nhân 11 x 33 là:
A. 33 B. 343 C. 353 D. 363
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 35 kg = … kg là:
A. 435 B. 4350 C. 4035 D. 10035
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : = là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
Câu 4: Ghi Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô trống (1,5 điểm)
a/ Tỷ số của 3 và 5 là:
b/ = =
c/ 48 ( 37 + 15 ) = 48 37 + 48 15
PHẦN II: Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Tính: (2 điểm)
a/ + b/ - . c/ d/ : .
C©u 2: Líp 4 A cã 25 häc sinh, sè häc sinh nam b»ng 2/3 sè häc sinh n÷. TÝnh sè häc sinh nam vµ häc sinh n÷ cña líp 4A.
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2 thu được 60 kg thóc. Hỏi ở thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu kg thóc?
ĐỀ3
1/ Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:
2/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
A. 4 B. 40 C. 40853 D 40000
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấmđể 1 tấn 32 kg = … kg là;
A. 132 B. 1320
C 1032 D. 10032
c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
d. Số thích hợp điền vào chỗ chấm đề 5 dm23 cm2 = …cm2 là:
A. 53 B. 530 C. 503 D. 5030
3/ Tính
4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Tỉ số của 3 và 5 là
5 Hình M tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEGH
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
DH = .........cm ; BE = ........................cm
Diện tích hình M là : ...............................cm2
Chu vi hình M là : ...................................cm
6/ Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được số gạo bán được của cửa hàng thứ hai.
ĐỀ4
1.Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a, Nền một phòng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng:
A. 5dm B.50m C.5mm D.5m
b,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Dõng
Dung lượng: 423,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)