15phút Đại số HKII(chẵn)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Mến |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: 15phút Đại số HKII(chẵn) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ....................................................... Lớp 8A...
Kiểm tra: 15phút (Đề 2) Môn: Đại số 8 (Học kỳ II)
Bài 1: Điền dấu “X” thích hợp vào ô trống
Khẳng định
Đúng
Sai
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể vô số nghiệm.
Câu 2: Phương trình 3x - 2 = 2 + x và 2x - 6 = 0 là hai phương trình tương đương.
Câu 3: Phương trình ( x - 9 )( x - 1 ) = 0 có hai nghiệm là x = 1; x = 9
Câu 4: Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình : - 4x + 5 = - 5x + 6
Câu 5: Phương trình x2 = 25 có một nghiệm duy nhất : x = 5
Câu 6 : Phương trình có ĐKXĐ là : x
Bài 2 : Khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất
Câu 1: Trong các phương trình dưới đây phương trình bậc nhất là:
A. 6 - x - 2x2 = x - 2x2 B. 3 - x = - ( x - 1)
C. 3 - x + x2 = x2 - x - 2 D. ( x - 1 )( x + 3 ) = 0
Câu 2: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm là S = {2; -1}
A. ( x + 2)(x - 1) = 0 B. x2 + 3x + 2 = 0
C. x( x – 2)(x + 1)2 = 0 D. ( x – 2)(x + 1) = 0
Câu 3: Phương trình có nghiệm là :
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 2; x = -1
Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ( 3 . B. x ( 3 và x ( 0 C. x ( R D. Cả A, B, C đều sai
Bài 3 : Giải các phương trình sau:
a, 1 + 6x = 5x + 4
b, 2x2 – 3x = 0
Kiểm tra: 15phút (Đề 2) Môn: Đại số 8 (Học kỳ II)
Bài 1: Điền dấu “X” thích hợp vào ô trống
Khẳng định
Đúng
Sai
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể vô số nghiệm.
Câu 2: Phương trình 3x - 2 = 2 + x và 2x - 6 = 0 là hai phương trình tương đương.
Câu 3: Phương trình ( x - 9 )( x - 1 ) = 0 có hai nghiệm là x = 1; x = 9
Câu 4: Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình : - 4x + 5 = - 5x + 6
Câu 5: Phương trình x2 = 25 có một nghiệm duy nhất : x = 5
Câu 6 : Phương trình có ĐKXĐ là : x
Bài 2 : Khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất
Câu 1: Trong các phương trình dưới đây phương trình bậc nhất là:
A. 6 - x - 2x2 = x - 2x2 B. 3 - x = - ( x - 1)
C. 3 - x + x2 = x2 - x - 2 D. ( x - 1 )( x + 3 ) = 0
Câu 2: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm là S = {2; -1}
A. ( x + 2)(x - 1) = 0 B. x2 + 3x + 2 = 0
C. x( x – 2)(x + 1)2 = 0 D. ( x – 2)(x + 1) = 0
Câu 3: Phương trình có nghiệm là :
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 2; x = -1
Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ( 3 . B. x ( 3 và x ( 0 C. x ( R D. Cả A, B, C đều sai
Bài 3 : Giải các phương trình sau:
a, 1 + 6x = 5x + 4
b, 2x2 – 3x = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Mến
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)