15ph sinh7 kì 1 17-18

Chia sẻ bởi Võ Thị Hiền | Ngày 15/10/2018 | 123

Chia sẻ tài liệu: 15ph sinh7 kì 1 17-18 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
Họ và tên: ………………………….
Lớp: 7/…..
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn: Sinh học Lớp 7
(Học kỳ I – Tiết 10)
ĐIỂM

ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1: Trùng kiết lị khác trùng biến hình ở chỗ
A. Có chân giả dài. B. Ăn hồng cầu. C. Có roi. D. Không có hại.
Câu 2: Loài sinh vật nào của ngành ruột khoang sống thành tập đoàn?
A. Thủy tức B. Sứa C. Hải quỳ D. San hô
Câu 3: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thủy tức
A. Cơ thể đối xứng 2 bên. B. Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
C. Bơi rất nhanh trong nước. D. Thành cơ thể có 3 lớp: Ngoài – Giữa – Trong.
Câu 4: ĐVNS nào gây ra căn bệnh sốt rét ở người?
A. Trùng sốt rét. B. Trùng giày. C. Trùng kiết lị. D. Trùng biến hình.
Câu 5: Cành san hô dùng để trang trí là bộ phận
A. Thịt san hô. B. Khung xương bằng đá vôi.
C. Lớp ngoài và lớp trong san hô. D. Vỏ san hô.
Câu 6: Tế bào gai của thủy tức có vai trò
A. Tham gia vào di chuyển cơ thể. B. Là cơ quan sinh sản.
C. Tự vệ, tấn công, bắt mồi. D. Tham gia vào di chuyển và sinh sản.
Câu 7: Trùng biến hình di chuyển nhờ
A. Co bóp dù. B. Roi. C. Chân giả. D. Lông bơi.
Câu 8: Trùng roi sinh sản bằng cách
A. Phân đôi cơ thể theo chiều dọc. B. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang.
C. Tiếp hợp. D. Phân đôi cơ thể theo bất kì chiều nào.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1(3đ): Trình bày đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh?
Câu 2 (3đ). Nêu đặc điểm hình dạng ngoài, di chuyển và sinh sản của Thủy tức?
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
Môn: Sinh 7

A. TRẮC NGHIỆM (4đ) (Mỗi câu đúng 0,5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Chọn
B
D
B
A
B
C
C
A

B. TỰ LUẬN (6đ)
Câu
Nội dung
Điểm

Câu 1
Đặc điểm chung của động vật vật nguyên sinh:
- Cơ thể có kích thước hiển vi
- Chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
- Phần lớn dị dưỡng
- Di chuyển bằng chân giả, lông bơi, roi bơi hoặc tiêu giảm
- Phần lớn sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi

0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ

Câu 2
Hình dạng ngoài, di chuyển và sinh sản của Thủy tức:
- Hình dạng ngoài: hình trụ dài, phần dưới có đế bám, phần trên là lỗ miệng, xung quanh có tua miệng. Cơ thể đối xứng toả tròn.
- Di chuyển: Có 2 cách: kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu
- Sinh sản: có 3 cách
+ SS vô tính bằng cách mọc chồi.
+ SS hữu tính bằng cách hình thành TB sinh dục đực cái.
+ Tái sinh: 1 phần cơ thể tạo nên 1 cơ thể mới.



0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ


TTCM GVBM





Huỳnh Thà Võ Thị Hiền
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Hiền
Dung lượng: 43,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)