15 phut hh 9 2015
Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: 15 phut hh 9 2015 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS ……………
LỚP: ….
Họ và tên……………………………….
BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: HÓA HỌC 9
Ngàykiểmtra…………………..
Điểm
Câu 1. Cho các oxit sau: CO, ZnO, SO3, Fe3O4, Mn2O7, N2O , BeO, Cl2O7. Oxit axit là:
A. CO, SO3, ZnO B. SO3, N2O, Cl2O7
C. BeO, ZnO, Fe3O4 D. SO3, Mn2O7 ,Cl2O7
Câu 2. Cho các oxit: CaO, P2O5, CO, CuO, H2O số cặp chất phản ứng với nhau :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Hóa chất dùng để phân biệt 2 chất rắn màu trắng Na2O & CaO là:
A. H2O B. H2SO4 C. CO2 D. Quỳ tím
Câu 4. Cho CO2(dư) + Ca(OH)2 --> sản phẩm:
A. CaCO3 + H2O B. CaCO3 C. Ca(HCO3)2 D. Sản phẩm khác
Câu 5. Trong PTN người ta điều chế SO2 bằng hóa chất:
A. FeS2 B. S C. Na2SO3 D. FeS
Câu 6.Cho các axit: HClO, HNO3, H2S, H2SO3, HNO2, HClO4, HMnO4. Số axit mạnh là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7. Hóa chất dùng để phân biệt bột Cu & Fe :
A. H2SO4(đặc nóng) B. dd H2SO4 C. dd NaOH D. FeCl3
Câu 8. Cho các dd sau: NaOH, HCl, H2SO4 đều có cùng nồng độ 1M. Hóa chất dùng để phân biệt chúng là:
A. quỳ tím B. BaCl2 C. Al D. AgNO3
Câu 9. Cho hh 6,4 gam CuO & 16gam Fe2O3 phản ứng hoàn toàn với 300ml dd HCl 2M. Sau phản ứng có m gam chất rắn không tan. Giá trị m:
A. 3,2 g B. 4,8 g C. 11,2 g D. kết quả khác
Câu 10. Cho V(l) CO2 tác dụng với 100 ml dung dich Ca(OH)2 2M , sau phản ứng thu được 1 g kết tủa. Giá trị V là:
A. 0,224 l B. 0,448 l C. 0,336 l D. Kết quả khác.
------------------------------- Hết ------------------------------
LỚP: ….
Họ và tên……………………………….
BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: HÓA HỌC 9
Ngàykiểmtra…………………..
Điểm
Câu 1. Cho các oxit sau: CO, ZnO, SO3, Fe3O4, Mn2O7, N2O , BeO, Cl2O7. Oxit axit là:
A. CO, SO3, ZnO B. SO3, N2O, Cl2O7
C. BeO, ZnO, Fe3O4 D. SO3, Mn2O7 ,Cl2O7
Câu 2. Cho các oxit: CaO, P2O5, CO, CuO, H2O số cặp chất phản ứng với nhau :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Hóa chất dùng để phân biệt 2 chất rắn màu trắng Na2O & CaO là:
A. H2O B. H2SO4 C. CO2 D. Quỳ tím
Câu 4. Cho CO2(dư) + Ca(OH)2 --> sản phẩm:
A. CaCO3 + H2O B. CaCO3 C. Ca(HCO3)2 D. Sản phẩm khác
Câu 5. Trong PTN người ta điều chế SO2 bằng hóa chất:
A. FeS2 B. S C. Na2SO3 D. FeS
Câu 6.Cho các axit: HClO, HNO3, H2S, H2SO3, HNO2, HClO4, HMnO4. Số axit mạnh là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7. Hóa chất dùng để phân biệt bột Cu & Fe :
A. H2SO4(đặc nóng) B. dd H2SO4 C. dd NaOH D. FeCl3
Câu 8. Cho các dd sau: NaOH, HCl, H2SO4 đều có cùng nồng độ 1M. Hóa chất dùng để phân biệt chúng là:
A. quỳ tím B. BaCl2 C. Al D. AgNO3
Câu 9. Cho hh 6,4 gam CuO & 16gam Fe2O3 phản ứng hoàn toàn với 300ml dd HCl 2M. Sau phản ứng có m gam chất rắn không tan. Giá trị m:
A. 3,2 g B. 4,8 g C. 11,2 g D. kết quả khác
Câu 10. Cho V(l) CO2 tác dụng với 100 ml dung dich Ca(OH)2 2M , sau phản ứng thu được 1 g kết tủa. Giá trị V là:
A. 0,224 l B. 0,448 l C. 0,336 l D. Kết quả khác.
------------------------------- Hết ------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bá Tuấn
Dung lượng: 30,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)