15 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chia sẻ bởi La Thi Hà |
Ngày 10/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: 15 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
15 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Số “ Năm đơn vị , bảy phần trăm và năm phần nghìn” được viết là:
a. 5,75 b. 5,075 c. 5,750 d. 5,705
2. Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:
a. 3,2 b. 0,32 c. 3,02 d. 3,20
3. Phân số bằng với phân số thập phân nào dưới đây:
a. b. c. d.
4. Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. ; ; ; b. ; ; ;
c. ; ; ; d. ; ; ;
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 3,71 < 3,685 b) 52,0800 = 52,08
6. Chữ số 5 trong số 21,251 có giá trị là:
5 b.. 50 c. d.
7. gấp bao nhiêu lần?
a. 1 lần b. 20 lần c. 10 lần d. 2 lần
8. Mua 12 quyển vở hết 48 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
a. 4000 đồng b. 15000 đồng c. 24000 đồng d. 240000 đồng
9. Số 15,15 đọc là
A. Mười lăm phẩy mười lăm B. Mười năm phẩy mười năm
C. Mười năm phẩy mười lăm D. Mười lăm phẩy mười năm
10. Một đơn vị, mười ba phần nghìn viết là:
A. 1,13 B. 1,13 C. 1,013 D. 1,103
11. Dòng nào xếp đúng thứ tự từ lớn đến bé?
A. 78,9; 87,9; 89,7; 98,7
B. 98,7; 89,7; 78,9; 87,9
C. 98,7; 89,7; 87,9; 78,9
D. 87,9; 89,7; 78,9; 98,7
12. Phân số nào bằng 0,5?
13. 12,235 hm = 1223,5……. Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. km B. dam C. cm D. m
14. 3 dam2 8 m2 bằng bao nhiêu m2?
A. 38 B. 380 C. 308 D. 3080
15. Số hai mươi lăm phẩy bốn mươi chín viết là:
A. 25,409; B. 25,4009; C. 25,49; D. 205,49.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Thi Hà
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)