15 BO DE ON THI HK1 LI 8
Chia sẻ bởi THẦY LINH |
Ngày 14/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: 15 BO DE ON THI HK1 LI 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MÃ ĐỀ 01
A. Trắc nghiệm:
Câu 1 : Một ôtô đang chạy trên đường, trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường B. Ô tô đứng yên so với người lái xe
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường
Câu 2: Muốn giảm áp suất thì:
A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ
B. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ
C. Giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực
D. Tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực
Câu 3: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp
Lực giữ cho vật còn đứng yên khi mặt bàn hơi bị nghiêng
Lực của dây cung lên mũi tên khi bắn
Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn
Câu 4: Đơn vị tính của áp suất là:
A. B. C. N D.
Câu 5 : Công thức tính công là:
A. A= B. A=F.S C. A= D. A=F+S
Câu 6: Khi chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì:
Vật đang đứng yên sẽ chuyển động
Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại
Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều
Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên
B. Tự luận
Câu 7: Viết công thức tính lực đẩy Ác-si-mét? Nêu tên và đơn vị của các đại lượng có trong công thức?
Câu 8: Biểu diễn träng lực tác dụng lên vật có khối lượng 2kg đặt trên mặt bàn nằm ngang
(Tỉ xích 1cm = 10N) Hình vẽ: (Biểu diễn lực trên hình vẽ)
Câu 9 : Một vận động viên xe đạp thực hiện một cuộc đua trên một quãng đường dài 72 km. Đoạn đường đầu dài 45 km hết 3 giờ. Đoạn đường còn lại chạy hết 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc trung bình của vận động viên này trên từng đoạn đường và trên cả đoạn đường?
Câu 10 : Một bể nước cao 1,5 m chứa đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bể và lên điểm A cách đáy bể 0,8 m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3
MÃ ĐỀ 02
A. Trắc nghiệm:
Câu 1: Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấy mình bị nghiêng
sang bên trái. Chứng tỏ ô tô:
A . Đột ngột tăng vận tốc. B. Đột ngột giảm vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột rẽ sang phải.
Câu 2: công thức tính áp suất :
A. p = F.S B. p = F/S C. p = S / F D. p = d / h
Câu 3: Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng :
A.Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống .
B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng .
C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương .
D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng .
Câu 4: Một thùng cao 1m đựng đầy nước,trọng lượng riêng của nước 10000N/m3.
Áp suất của nước lên một điểm cách đáy thùng 0,6m là :
A. 6000N/m2 B. 4000N/m2 C. 10000N/m2 D. 16000N/m2
Câu 5: Trong các cách tăng,giảm áp suất sau đây ,cách nào là không đúng :
A.Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực ,giảm diện tích bị ép .
B.Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực ,tăng diện tích bị ép .
C.Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực ,giữ nguyên diện tích bị ép .
D.Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực ,tăng diện tích bị ép .
Câu 6: Trong các phương án sau đây , phương án nào làm giảm lực ma sát :
A. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt mặt tiếp xúc. D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
B. Tự luận
Câu 7 : Khi nào có công cơ học ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: THẦY LINH
Dung lượng: 187,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)