15' anh 8 lần 1-(12-13)
Chia sẻ bởi Trần Thị Tường Vân |
Ngày 11/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: 15' anh 8 lần 1-(12-13) thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Ơn 15’ 1( 6 )HKI
I.Nối câu hỏi ở cột A phù hợp với câu trả lời ở cột B: (2đ)
Cột A
Cột B
1.How are you?
2.What is your name?
3.Where do you live?
4.Is this your pen?
a. My name is Mary
b. I live in the USA
c. I’m fine, thanks
d. Yes, it is.
1 + ………… ; 2 + ………… ; 3 + ………… ; 4 + …………
II.Điền mạo từ a/ an nếu cần thiết: (3đ)
My father is ………… engineer
It’s ………… book
These are ………… chairs.
It is ………… house
I am ………… student
He is …………… farmer
III.Chia động từ “ tobe”:am / is / are cho các câu sau: (2đ)
I …………… Lan
This ………… Mr Tam
3.How ………… you?
My name ………… Hoa.
1……………………………………………………? My name is Thong
2………………… ……?I live on Tran Hung Dao street
3…………………………………………………………...I am fine, thanks
Cột A
Cột B
Nối
stand
come
sit
open
a.in
b.your book
c.up
d.down
1 + ………
2 + ………
3 + ………
4 + ………
II.Điền từ a, an trước các danh từ sau: (3đ)
1./…………… pencil
2/…………… eraser
3/…………… window
4/…………… ink – pot
5/…………… engineer
6/…………… schoool bag
_____ ruler
_____ board
III.Hoàn thành đoạn hội thoại: (3đ)
Lan: good morning, Ba
Ba: (1) ……………………………
Lan: please (2) …………………… down
Ba :thank you
Lan: How old (3) ……………… you?
Ba: I (4.................................twelve years old
Lan: (5)…………… do you live?
Ba: I (6) ………………… on Tran Phu street
IV.Trả lời câu hỏi: (2đ)
Are you a student? ………………………………
Where do you live? ………………….................
I.Thay đổi dấu gạch ngang (-) thành một chữ cái thích hợp để tạo thành từ
1. t _ _ c _ er
2. c _ a _ _ r _ _ m
3. p _nc _ l
4. _ r _ s _ r
II.Điền mạo từ a/an nếu cần thiết: (3đ)
I am ……… boy
This is ……… eraser
Thai is ……… my teacher
There are ……… three doors
Those are ……… tables
Is this ………… ruler? Yes, it is.
III.Chia động từ “tobe”: am / is/ are vào câu: (2
You …………… Lan
I ………… tall
They ………… students
He ………… a man
IV.Đặt câu hỏi hoặc trả lời: (3đ)
What ‘s your name?.........................................................................
She is twelve years old.................................................................................
I.Chọn từ đúng điền vào chỗ trống :
1.He looks different _________(at / with / from /to) his father
2.The school library received 100_______....(books /shelf /racks /copies) of English books from the British Council.
3.What’s your favorite________(sport /subject / activity / season )
-Math,It’s interesting
4.After school,students often come to the library to _____ books
(buy / borrow / learn /find )
II. Đặt câu hỏi cho các từ hoặc cụm từ gạch dưới(3 đ):
1. My family has lunch at 11.30.
2. Quang is studying Math .
3.The school library has about two thousand books.
III.Cho thì trong :(3 đ)
1.Lan and Hoa (read)________ in the library at the moment.
2.English is an(interest)________and important subject.
3.The city library has over 60(employ)________________.
.............................................................................................................................
1. Tom History and Geography on Monday.
A. to have B. have
C. has D. having
2. I live 101 Le loi street.
A. in B. on
C. of D. at
3. you writing a letter to Tom ?
A. Don’t B. Is
C. Are D. Do
4. They History now.
A. to learn B. are learning
C. learns D. learn
Dùng các ý em hãy các câu hồn : ()
Music / Enghlish / Math / Wednesday
(
favorite / your / what / subject / is ?
I.Nối câu hỏi ở cột A phù hợp với câu trả lời ở cột B: (2đ)
Cột A
Cột B
1.How are you?
2.What is your name?
3.Where do you live?
4.Is this your pen?
a. My name is Mary
b. I live in the USA
c. I’m fine, thanks
d. Yes, it is.
1 + ………… ; 2 + ………… ; 3 + ………… ; 4 + …………
II.Điền mạo từ a/ an nếu cần thiết: (3đ)
My father is ………… engineer
It’s ………… book
These are ………… chairs.
It is ………… house
I am ………… student
He is …………… farmer
III.Chia động từ “ tobe”:am / is / are cho các câu sau: (2đ)
I …………… Lan
This ………… Mr Tam
3.How ………… you?
My name ………… Hoa.
1……………………………………………………? My name is Thong
2………………… ……?I live on Tran Hung Dao street
3…………………………………………………………...I am fine, thanks
Cột A
Cột B
Nối
stand
come
sit
open
a.in
b.your book
c.up
d.down
1 + ………
2 + ………
3 + ………
4 + ………
II.Điền từ a, an trước các danh từ sau: (3đ)
1./…………… pencil
2/…………… eraser
3/…………… window
4/…………… ink – pot
5/…………… engineer
6/…………… schoool bag
_____ ruler
_____ board
III.Hoàn thành đoạn hội thoại: (3đ)
Lan: good morning, Ba
Ba: (1) ……………………………
Lan: please (2) …………………… down
Ba :thank you
Lan: How old (3) ……………… you?
Ba: I (4.................................twelve years old
Lan: (5)…………… do you live?
Ba: I (6) ………………… on Tran Phu street
IV.Trả lời câu hỏi: (2đ)
Are you a student? ………………………………
Where do you live? ………………….................
I.Thay đổi dấu gạch ngang (-) thành một chữ cái thích hợp để tạo thành từ
1. t _ _ c _ er
2. c _ a _ _ r _ _ m
3. p _nc _ l
4. _ r _ s _ r
II.Điền mạo từ a/an nếu cần thiết: (3đ)
I am ……… boy
This is ……… eraser
Thai is ……… my teacher
There are ……… three doors
Those are ……… tables
Is this ………… ruler? Yes, it is.
III.Chia động từ “tobe”: am / is/ are vào câu: (2
You …………… Lan
I ………… tall
They ………… students
He ………… a man
IV.Đặt câu hỏi hoặc trả lời: (3đ)
What ‘s your name?.........................................................................
She is twelve years old.................................................................................
I.Chọn từ đúng điền vào chỗ trống :
1.He looks different _________(at / with / from /to) his father
2.The school library received 100_______....(books /shelf /racks /copies) of English books from the British Council.
3.What’s your favorite________(sport /subject / activity / season )
-Math,It’s interesting
4.After school,students often come to the library to _____ books
(buy / borrow / learn /find )
II. Đặt câu hỏi cho các từ hoặc cụm từ gạch dưới(3 đ):
1. My family has lunch at 11.30.
2. Quang is studying Math .
3.The school library has about two thousand books.
III.Cho thì trong :(3 đ)
1.Lan and Hoa (read)________ in the library at the moment.
2.English is an(interest)________and important subject.
3.The city library has over 60(employ)________________.
.............................................................................................................................
1. Tom History and Geography on Monday.
A. to have B. have
C. has D. having
2. I live 101 Le loi street.
A. in B. on
C. of D. at
3. you writing a letter to Tom ?
A. Don’t B. Is
C. Are D. Do
4. They History now.
A. to learn B. are learning
C. learns D. learn
Dùng các ý em hãy các câu hồn : ()
Music / Enghlish / Math / Wednesday
(
favorite / your / what / subject / is ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tường Vân
Dung lượng: 130,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)