13 trừ đi một số: 13 - 5
Chia sẻ bởi phan lê uyên anh |
Ngày 09/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: 13 trừ đi một số: 13 - 5 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT THỦ ĐỨC
TRƯỜNG TH : HIỆP BÌNH PHƯỚC
Giáo viên thực hiện : L TH? H?NG
Khởi động
Cả lớp cùng hát
KIỂM TRA BÀI CŨ:
trò chơi
Ong đi tìm mật
BÀI MỚI
LUYỆN TẬP
Trò chơi : Đi tìm ẩn số
VT
13 – 4 =
9
VT
13 -5 =
8
VT
13 – 6 =
7
VT
13 – 8 =
5
VT
.
13 – 7=
6
VT
13 – 9 =
4
Hoan hô !
em trả lời đúng rồi !
2) Đặt tính rồi tính :
Khi đặt tính cần lưu ý điều gì ?
a) 63 - 35
Cách đặt và thực hiện phép tính :
63
35
-
Số bị trừ ở trên, số trừ ở dưới, dấu trừ đặt ở giữa, dấu bằng là dấu gạch ngang. Lưu ý
- Hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng cột với hàng chục
* Cách thực hiện phép tính:
Trừ từ phải sang trái.
3 trừ 5 không được, lấy 13 trừ 5 bằng 8. Viết 8 nhớ 1. 3 nhớ 1 là 4
6 trừ 4 bằng 2.
63
35
-
28
Học sinh làm bảng con
33 - 8
73 - 29
33 - 9 - 4 =
Bài 3:Tính
20
33 - 13 =
20
63 - 7 - 6 =
63 - 13 =
42 - 8 - 4 =
42 - 12 =
Học sinh thực hiện cá nhân vào phiếu
50
50
30
30
Cô giáo có 63 quyển vở , cô đã phát cho học sinh 48 quyển vở . Hỏi cô giáo còn bao nhiêu quyển vở ?
Tóm tắt
BÀI 4 :
Có :
63 quyển vở
Đã phát :
48 quyển vở
Còn :
.... quyển vở ?
Giải
Số quyển vở cô giáo còn là :
63 - 48 = 15 ( quyển vở )
Đáp số : 15 ( quyển vở )
Học sinh thực hiện theo nhóm 4
Họat động 2 : Củng cố
Ai mà tài thế?
Giáo viên phổ biến luật chơi
Học sinh sử dụng bảng A-B-C-D để lựa chọn kết quả đúng
43
26
Kết quả của phép tính trên là :
A. 27
B. 37
C. 17
D. 69
Giỏi ghê
42
26
Kết quả của phép tính trên là :
A. 26
C. 36
B. 16
D. 68
Giỏi ghê
Dặn dò
Nhận xét tiết học .
Làm tiếp các bài còn lại
Chuẩn bị: 14 trừ đi một số
CHÚC CÁC EM HỌC THẬT GIỎI
TRƯỜNG TH : HIỆP BÌNH PHƯỚC
Giáo viên thực hiện : L TH? H?NG
Khởi động
Cả lớp cùng hát
KIỂM TRA BÀI CŨ:
trò chơi
Ong đi tìm mật
BÀI MỚI
LUYỆN TẬP
Trò chơi : Đi tìm ẩn số
VT
13 – 4 =
9
VT
13 -5 =
8
VT
13 – 6 =
7
VT
13 – 8 =
5
VT
.
13 – 7=
6
VT
13 – 9 =
4
Hoan hô !
em trả lời đúng rồi !
2) Đặt tính rồi tính :
Khi đặt tính cần lưu ý điều gì ?
a) 63 - 35
Cách đặt và thực hiện phép tính :
63
35
-
Số bị trừ ở trên, số trừ ở dưới, dấu trừ đặt ở giữa, dấu bằng là dấu gạch ngang. Lưu ý
- Hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng cột với hàng chục
* Cách thực hiện phép tính:
Trừ từ phải sang trái.
3 trừ 5 không được, lấy 13 trừ 5 bằng 8. Viết 8 nhớ 1. 3 nhớ 1 là 4
6 trừ 4 bằng 2.
63
35
-
28
Học sinh làm bảng con
33 - 8
73 - 29
33 - 9 - 4 =
Bài 3:Tính
20
33 - 13 =
20
63 - 7 - 6 =
63 - 13 =
42 - 8 - 4 =
42 - 12 =
Học sinh thực hiện cá nhân vào phiếu
50
50
30
30
Cô giáo có 63 quyển vở , cô đã phát cho học sinh 48 quyển vở . Hỏi cô giáo còn bao nhiêu quyển vở ?
Tóm tắt
BÀI 4 :
Có :
63 quyển vở
Đã phát :
48 quyển vở
Còn :
.... quyển vở ?
Giải
Số quyển vở cô giáo còn là :
63 - 48 = 15 ( quyển vở )
Đáp số : 15 ( quyển vở )
Học sinh thực hiện theo nhóm 4
Họat động 2 : Củng cố
Ai mà tài thế?
Giáo viên phổ biến luật chơi
Học sinh sử dụng bảng A-B-C-D để lựa chọn kết quả đúng
43
26
Kết quả của phép tính trên là :
A. 27
B. 37
C. 17
D. 69
Giỏi ghê
42
26
Kết quả của phép tính trên là :
A. 26
C. 36
B. 16
D. 68
Giỏi ghê
Dặn dò
Nhận xét tiết học .
Làm tiếp các bài còn lại
Chuẩn bị: 14 trừ đi một số
CHÚC CÁC EM HỌC THẬT GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phan lê uyên anh
Dung lượng: 3,01MB|
Lượt tài: 4
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)