13 trừ đi một số: 13 - 5
Chia sẻ bởi Huỳnh Mỹ Dung |
Ngày 10/05/2019 |
154
Chia sẻ tài liệu: 13 trừ đi một số: 13 - 5 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Kính chào quý thầy cô giáo về dự giờ.
Môn: Toán
Lớp: 2
GV: HUỲNH MỸ DUNG
TÌM SỐ BỊ TRỪ
Kiểm tra bài cũ:
x – 17 = 38
x – 15 = 40
x – 24 = 48
x – 17 = 38
B
x = 38 + 17
x = 55
x – 15 = 35
B
x = 35 + 15
x = 50
x – 24 = 48
B
x = 48 + 24
x = 72
13 trừ đi một số
13 -5
Bài toán:
Có 13 que tính, bớt đi 5 que tính.Hỏi còn lại mấy que tính?
13 trừ đi một số : 13 - 5
13 – 5 =
8
1
8
5
3
13 - 5 = 8
*
* Viết số 13 ở trên, viết số 5 ở dưới sao cho các hàng thẳng cột.
* D?u tr? d?t l?ch bn tri gi?a hai s?.
* Gạch ngang thay cho dấu bằng.
Lập bảng trừ
13 - 4 =
13 - 5 =
13 - 6 =
13 - 7 =
13 - 8 =
13 - 9 =
9
8
7
6
5
4
Các số ở cột hiệu
là các số giảm dần
mét ®¬n vÞ từ 9 về 4
Các số ở cột số trừ
là các số tăng dần mét
®¬n vÞ từ 4 đến 9
Các số ở cột
số bị trừ
đều là số 13
13 – 4 = 9
13 – 5 = 8
13 – 6 = 7
13 – 7 = 6
13 – 8 = 5
13 – 9 = 4
Nhận xét các số ở :
Cột số bị trừ
Cột số trừ
Cột hiệu
13
13
13
13
13
13
4
5
6
7
8
9
9
8
7
6
5
4
Học thuộc bảng trừ
13 - 4 = 9
13 - 5 = 8
13 - 6 = 7
13 - 7 = 6
13 - 8 = 5
13 - 9 = 4
Học thuộc bảng trừ
13 - 4 = 9
13 - 5 = 8
13 - 6 = 7
13 - 7 = 6
13 - 8 = 5
13 - 9 = 4
LUYỆN TẬP
Bài 1: Tính nhẩm:
9
+
4
=
4
+
9
=
13
13
13 – 9 = 13 – 4 =
4
9
8 + 5 = 7 + 6 =
5 + 8 = 6 + 7 =
13 – 8 = 13 – 7 =
13 – 5 = 13 – 6 =
13 13
13 13
5 6
8 7
13 – 3 – 5 = 13 – 3 – 1 =
13 – 8 = 13 – 4 =
13 – 3 – 4 =
13 – 7 =
13 – 3 – 5 = 5 13 – 3 – 1 = 9
13 – 8 = 5 13 – 4 = 9
13 – 3 – 4 = 6
13 – 7 = 6
Bài 2 : Tính :
13
6
-
13
9
-
13
7
-
13
4
-
13
5
-
7
4
6
9
8
1
4
9
3
*
1
1
3
3
6
8
7
5
Bài 3 : Tính :
Bài 4. (V )
Cöûa haøng coù 13 xe ñaïp, ñaõ baùn 6 xe ñaïp. Hoûi cöûa haøng coøn laïi maáy xe ñaïp?
Giải:
Số xe đạp cửa hàng còn lại là:
13 - 6 = 7 ( xe đạp)
Đáp số: 7 xe đạp
Có : 13 xe đạp
Bán : 6 xe đạp
Còn lại: . xe đạp ?
Tóm tắt
Ong đi tìm mật
trò chơi
Dặn dò
Học thuộc bảng trừ: 13 trừ đi một số
Chuẩn bị 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính lẻ cho bài học sau.
Giờ học đến đây là kết thúc
Xin chào và hẹn gặp lại
Môn: Toán
Lớp: 2
GV: HUỲNH MỸ DUNG
TÌM SỐ BỊ TRỪ
Kiểm tra bài cũ:
x – 17 = 38
x – 15 = 40
x – 24 = 48
x – 17 = 38
B
x = 38 + 17
x = 55
x – 15 = 35
B
x = 35 + 15
x = 50
x – 24 = 48
B
x = 48 + 24
x = 72
13 trừ đi một số
13 -5
Bài toán:
Có 13 que tính, bớt đi 5 que tính.Hỏi còn lại mấy que tính?
13 trừ đi một số : 13 - 5
13 – 5 =
8
1
8
5
3
13 - 5 = 8
*
* Viết số 13 ở trên, viết số 5 ở dưới sao cho các hàng thẳng cột.
* D?u tr? d?t l?ch bn tri gi?a hai s?.
* Gạch ngang thay cho dấu bằng.
Lập bảng trừ
13 - 4 =
13 - 5 =
13 - 6 =
13 - 7 =
13 - 8 =
13 - 9 =
9
8
7
6
5
4
Các số ở cột hiệu
là các số giảm dần
mét ®¬n vÞ từ 9 về 4
Các số ở cột số trừ
là các số tăng dần mét
®¬n vÞ từ 4 đến 9
Các số ở cột
số bị trừ
đều là số 13
13 – 4 = 9
13 – 5 = 8
13 – 6 = 7
13 – 7 = 6
13 – 8 = 5
13 – 9 = 4
Nhận xét các số ở :
Cột số bị trừ
Cột số trừ
Cột hiệu
13
13
13
13
13
13
4
5
6
7
8
9
9
8
7
6
5
4
Học thuộc bảng trừ
13 - 4 = 9
13 - 5 = 8
13 - 6 = 7
13 - 7 = 6
13 - 8 = 5
13 - 9 = 4
Học thuộc bảng trừ
13 - 4 = 9
13 - 5 = 8
13 - 6 = 7
13 - 7 = 6
13 - 8 = 5
13 - 9 = 4
LUYỆN TẬP
Bài 1: Tính nhẩm:
9
+
4
=
4
+
9
=
13
13
13 – 9 = 13 – 4 =
4
9
8 + 5 = 7 + 6 =
5 + 8 = 6 + 7 =
13 – 8 = 13 – 7 =
13 – 5 = 13 – 6 =
13 13
13 13
5 6
8 7
13 – 3 – 5 = 13 – 3 – 1 =
13 – 8 = 13 – 4 =
13 – 3 – 4 =
13 – 7 =
13 – 3 – 5 = 5 13 – 3 – 1 = 9
13 – 8 = 5 13 – 4 = 9
13 – 3 – 4 = 6
13 – 7 = 6
Bài 2 : Tính :
13
6
-
13
9
-
13
7
-
13
4
-
13
5
-
7
4
6
9
8
1
4
9
3
*
1
1
3
3
6
8
7
5
Bài 3 : Tính :
Bài 4. (V )
Cöûa haøng coù 13 xe ñaïp, ñaõ baùn 6 xe ñaïp. Hoûi cöûa haøng coøn laïi maáy xe ñaïp?
Giải:
Số xe đạp cửa hàng còn lại là:
13 - 6 = 7 ( xe đạp)
Đáp số: 7 xe đạp
Có : 13 xe đạp
Bán : 6 xe đạp
Còn lại: . xe đạp ?
Tóm tắt
Ong đi tìm mật
trò chơi
Dặn dò
Học thuộc bảng trừ: 13 trừ đi một số
Chuẩn bị 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính lẻ cho bài học sau.
Giờ học đến đây là kết thúc
Xin chào và hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Mỹ Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)