1213-KT1tiết HKI,VL8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Châu |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: 1213-KT1tiết HKI,VL8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ KIỂM TRA TIẾT 8- NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: VẬT LÍ 8 (CHUẨN)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiến thức: Từ tiết 01 đến tiết thứ 07 theo PPCT (Sau khi học xong bài 6: Lực ma sát).
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT(1,2)
VD(3,4)
LT(1,2)
VD(3,4)
Chuyển động cơ
2
2
1,4
0,6
20
8,6
Vận tốc
2
1
0,7
1,3
10
18,6
Lực- Quán tính
3
3
2,1
0,9
30
12,8
Tổng
7
6
4,2
2,8
60
40
TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2 (Lý thuyết)
Chuyển động cơ
20
2
1
1
1,5
Vận tốc
10
1
1
0,5
Lực – Quán tính
30
3
1
2
3,5
Cấp độ 3,4 (Vận dụng)
Chuyển động cơ
8,6
0,86≈1
1
0,5
Vận tốc
18,6
1,86≈2
1
1
3,5
Lực – Quán tính
12,8
1,28≈1
1
0,5
Tổng
100
10
6 (3đ)
4 (7đ)
10
MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Chuyển động cơ
1 Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ .
5. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
6. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
7. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm vận tốc.
Số câu hỏi
1
C1.1
1
C5.2
1
C7.7
3
Số điểm
0,5
0,5
1
2
2.Vận tốc
2. Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
3. Nêu được đơn vị đo của vận tốc.
4. Nêu được vận tốc trung bình là gì và cách xác định vận tốc trung bình.
15. Vận dụng được công thức tính vận tốc .
16. Xác định được vận tốc trung bình bằng thí nghiệm.
17. Tính được vận tốc trung bình của chuyển động không đều.
Số câu hỏi
2
C2.3
C3.4
1
C15,17.8
3
Số điểm
1
3
4
3.Lực- Quán tính
8. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi vận tốc và hướng chuyển động của vật.
9. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
10. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
11. Nêu được quán tính của một vật là gì?
12. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
13. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
14. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.
18. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
19. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
20. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu hỏi
1
C10.6
1
C14.10
1
C19.5
1
C18
MÔN: VẬT LÍ 8 (CHUẨN)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiến thức: Từ tiết 01 đến tiết thứ 07 theo PPCT (Sau khi học xong bài 6: Lực ma sát).
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT(1,2)
VD(3,4)
LT(1,2)
VD(3,4)
Chuyển động cơ
2
2
1,4
0,6
20
8,6
Vận tốc
2
1
0,7
1,3
10
18,6
Lực- Quán tính
3
3
2,1
0,9
30
12,8
Tổng
7
6
4,2
2,8
60
40
TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2 (Lý thuyết)
Chuyển động cơ
20
2
1
1
1,5
Vận tốc
10
1
1
0,5
Lực – Quán tính
30
3
1
2
3,5
Cấp độ 3,4 (Vận dụng)
Chuyển động cơ
8,6
0,86≈1
1
0,5
Vận tốc
18,6
1,86≈2
1
1
3,5
Lực – Quán tính
12,8
1,28≈1
1
0,5
Tổng
100
10
6 (3đ)
4 (7đ)
10
MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Chuyển động cơ
1 Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ .
5. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
6. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
7. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm vận tốc.
Số câu hỏi
1
C1.1
1
C5.2
1
C7.7
3
Số điểm
0,5
0,5
1
2
2.Vận tốc
2. Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
3. Nêu được đơn vị đo của vận tốc.
4. Nêu được vận tốc trung bình là gì và cách xác định vận tốc trung bình.
15. Vận dụng được công thức tính vận tốc .
16. Xác định được vận tốc trung bình bằng thí nghiệm.
17. Tính được vận tốc trung bình của chuyển động không đều.
Số câu hỏi
2
C2.3
C3.4
1
C15,17.8
3
Số điểm
1
3
4
3.Lực- Quán tính
8. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi vận tốc và hướng chuyển động của vật.
9. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
10. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
11. Nêu được quán tính của một vật là gì?
12. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
13. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
14. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.
18. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
19. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
20. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu hỏi
1
C10.6
1
C14.10
1
C19.5
1
C18
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Châu
Dung lượng: 265,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)