12 Tenses of verbs
Chia sẻ bởi Phan Thi An |
Ngày 11/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: 12 Tenses of verbs thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Present simple
Định nghĩa
Thì hiện tại đơn diễn tả hành động diễn ra ở hiện tại, thói quen, trạng thái
Cách dùng
Permanent or long-lasting situations
Where do you work? The store opens at 9 o`clock. She lives in New York.
Thói quen thường xuyên và hàng ngày
I usually get up at 7 o`clock. She doesn`t often go to the cinema. When do they usually have lunch?
Sự thật hiển nhiên
The Earth revolves around the Sun. What does `strange` mean? Water doesn`t boil at 20 degrees.
Cảm giác
I love walking around late at night during the summer. She hates flying! What do you like? I don`t want to live in Texas.
Ý kiến và tình trạng
He doesn`t agree with you. I think he is a wonderful student. What do you consider your best accomplishment?
Thời gian biểu,lịch trình
The plane leaves at 4 p.m. When do courses begin this semester? The train doesn`t arrive until 10.35.
Các từ, cụm từ đi kèm:
usually, always, often, sometimes, on Saturdays, at weekends (on weekends US English), rarely, on occasion, never, seldom
Cấu trúc
Khẳng định
Trong dạng khẳng định, thêm `s` vào sau động từ nguyên thể đối với ngôi thứ 3 số ít. Nếu động từ kết thúc bằng -y , trước đó là phụ âm thì biến -y thành -ies.
I, You, We, They -> eat lunch at noon.
He, She, It -> works well in any situation.
Phủ định
Thêm trợ động từ `do` not (don`t và doesn`t) vào câu để tạo thành dạng phủ định
I, You, We, They -> don`t enjoy opera.
He, She, It -> doesn`t belong to the club.
Nghi vấn
Thêm trợ động từ `do` (do hoặc does) vào để tạo thành dạng câu hỏi.
Do -> I, you, we, they -> work in this town?
Does -> he, she, it -> live in this city?
Thì hiện tại tiếp diễn
Định nghĩa:
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện tại. Dự định trong tương lai gần.
Cách dùng
Hành động xảy ra tại thời điểm hiện tại
What are you doing? She`s reading in the garden. They`re not standing in the rain.
Hành động xảy ra xung quanh thời điểm hiện tại
I`m reading "The Surgeon`s Mate" by Patrick O`Brian. Whose account are you working on? She`s studying hard for her final exam.
Kế hoạch/ sắp xếp trong tương lai
We`re having leftovers this evening. What are you doing tomorrow afternoon? She isn`t coming on Friday.
Các từ, cụm từ đi kèm:
at the moment, now, today, this week, this month, tomorrow, next week (for future arrangements ), currently
Cấu trúc
Khẳng định
Thêm "be" + verb + -ing.
I`m (I am) -> working today. You`re (You are) -> working today. He`s (He is) -> working today. She`s (She is) -> working today. It`s (It is) -> working today. We`re (We are) -> working today. You`re (You are) -> working today. They`re (They are) -> working today.
Phủ định
Thêm "be" + not + verb + -ing.
I`m not (I am not) -> coming this evening. You aren`t (You are not) -> coming this evening. He isn`t (He is not) -> coming this evening. She isn`t (She is not) -> coming this evening. It isn`t (It is not) -> coming this evening. We aren`t (We are not) -> coming this evening. You aren`t (You are not) -> coming this evening. They aren`t (They are not) -> coming this evening.
Nghi vấn
Từ để hỏi + `be` + subject + verb + -ing ?
What -> are you -> doing this afternoon? What -> is he -> doing this afternoon? What -> is she -> doing this afternoon? What -> is it -> doing this afternoon? What -> are we -> doing this afternoon? What -> are you -> doing this afternoon? What -> are they -> doing this afternoon?
Present perfect
Định nghĩa:
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp diễn tới hiện tại.
Cách dùng:
Hỏi về một sự kiện/thông tin gần đây
Fred Meyers has had excellent profits this quarter. The class`s understanding has increased greatly this semester. Have they finished the report yet?
Hành động trong
Định nghĩa
Thì hiện tại đơn diễn tả hành động diễn ra ở hiện tại, thói quen, trạng thái
Cách dùng
Permanent or long-lasting situations
Where do you work? The store opens at 9 o`clock. She lives in New York.
Thói quen thường xuyên và hàng ngày
I usually get up at 7 o`clock. She doesn`t often go to the cinema. When do they usually have lunch?
Sự thật hiển nhiên
The Earth revolves around the Sun. What does `strange` mean? Water doesn`t boil at 20 degrees.
Cảm giác
I love walking around late at night during the summer. She hates flying! What do you like? I don`t want to live in Texas.
Ý kiến và tình trạng
He doesn`t agree with you. I think he is a wonderful student. What do you consider your best accomplishment?
Thời gian biểu,lịch trình
The plane leaves at 4 p.m. When do courses begin this semester? The train doesn`t arrive until 10.35.
Các từ, cụm từ đi kèm:
usually, always, often, sometimes, on Saturdays, at weekends (on weekends US English), rarely, on occasion, never, seldom
Cấu trúc
Khẳng định
Trong dạng khẳng định, thêm `s` vào sau động từ nguyên thể đối với ngôi thứ 3 số ít. Nếu động từ kết thúc bằng -y , trước đó là phụ âm thì biến -y thành -ies.
I, You, We, They -> eat lunch at noon.
He, She, It -> works well in any situation.
Phủ định
Thêm trợ động từ `do` not (don`t và doesn`t) vào câu để tạo thành dạng phủ định
I, You, We, They -> don`t enjoy opera.
He, She, It -> doesn`t belong to the club.
Nghi vấn
Thêm trợ động từ `do` (do hoặc does) vào để tạo thành dạng câu hỏi.
Do -> I, you, we, they -> work in this town?
Does -> he, she, it -> live in this city?
Thì hiện tại tiếp diễn
Định nghĩa:
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện tại. Dự định trong tương lai gần.
Cách dùng
Hành động xảy ra tại thời điểm hiện tại
What are you doing? She`s reading in the garden. They`re not standing in the rain.
Hành động xảy ra xung quanh thời điểm hiện tại
I`m reading "The Surgeon`s Mate" by Patrick O`Brian. Whose account are you working on? She`s studying hard for her final exam.
Kế hoạch/ sắp xếp trong tương lai
We`re having leftovers this evening. What are you doing tomorrow afternoon? She isn`t coming on Friday.
Các từ, cụm từ đi kèm:
at the moment, now, today, this week, this month, tomorrow, next week (for future arrangements ), currently
Cấu trúc
Khẳng định
Thêm "be" + verb + -ing.
I`m (I am) -> working today. You`re (You are) -> working today. He`s (He is) -> working today. She`s (She is) -> working today. It`s (It is) -> working today. We`re (We are) -> working today. You`re (You are) -> working today. They`re (They are) -> working today.
Phủ định
Thêm "be" + not + verb + -ing.
I`m not (I am not) -> coming this evening. You aren`t (You are not) -> coming this evening. He isn`t (He is not) -> coming this evening. She isn`t (She is not) -> coming this evening. It isn`t (It is not) -> coming this evening. We aren`t (We are not) -> coming this evening. You aren`t (You are not) -> coming this evening. They aren`t (They are not) -> coming this evening.
Nghi vấn
Từ để hỏi + `be` + subject + verb + -ing ?
What -> are you -> doing this afternoon? What -> is he -> doing this afternoon? What -> is she -> doing this afternoon? What -> is it -> doing this afternoon? What -> are we -> doing this afternoon? What -> are you -> doing this afternoon? What -> are they -> doing this afternoon?
Present perfect
Định nghĩa:
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp diễn tới hiện tại.
Cách dùng:
Hỏi về một sự kiện/thông tin gần đây
Fred Meyers has had excellent profits this quarter. The class`s understanding has increased greatly this semester. Have they finished the report yet?
Hành động trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi An
Dung lượng: 201,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)