12 đề thi giữa kì 2, toán 5

Chia sẻ bởi Dương Thị Thúy Kiều | Ngày 09/10/2018 | 144

Chia sẻ tài liệu: 12 đề thi giữa kì 2, toán 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 5
(Thời gian 40’ không kể thời gian chép đề)
Đề 1:
Câu 1: (1điểm) Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là :
a. 5% b. 50% c. 200% d. 20%
Câu 2: (1điểm) Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75
a. 11,925 b. 50 c. 500 d. 5,0
Câu 3: (1điểm) Tổng hai số là 126, số nhỏ bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là:
a. 26 và 100 b. 42 và 84 c. 25,2 và 100,8 d. 21 và 105
Câu 4: (1điểm) Số phần trăm điền đúng vào phần chấm hỏi là :
a. 80% b. 20%
c. 150% d.30%
Câu 5: (1điểm) Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là:
a. 4 cm3 b. 6 cm3 c. 1 cm2 d. 1 cm3
Câu 6: (1điểm) Một hình tam giác có đường đáy là 12,6dm, chiều cao bằng ½ đường đáy thì diện tích hình tam giác là :
a. 39,69 dm2 b. 39,69 c. 79,38 dm d. 79,38 dm2
Câu 7: (1điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và
có kích thước như hình vẽ. Diện tích hình tam giác AMD là:
a. 256 m2 b. 512 m2
c. 128 m d. 128 m2
Câu 8: (1điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 1,8 hm. Biết chiều rộng bằng ¼ chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: (1điểm) Khối năm Trường TH Phổ An có 45 % tổng số học sinh là nữ. Biết số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 16 bạn. Tính số học sinh khối năm trường em.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: (1điểm) Xếp 1728 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập phương lớn. Tính diện tích toàn phần hình lập phương lớn là bao nhiêu cm2 ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỀ 2:
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm)
a) 1,6ha = ... m2 ?
A. 16000 B. 10600 C. 10060 D. 10006
b) 20kg = ... tấn ?
A. 0,0020 B. 0,002 C. 0,02 D. 0,2
Câu 2: (1 điểm)
a) Phân số  bằng số nào dưới đây ?
A. 2,05 B. 2,005 C. 0,25 D. 2,5
b) Tỉ số phần trăm của 45 và 60 là:
A. 75 B. 0,75 C. 75% D. 750
Câu 3: (1 điểm) Cho hình lập phương M có cạnh bằng 45dm.
a) Diện tích xung quanh của hình lập phương M là:
A. 810dm2 B. 8100dm3 C. 810dm3 D. 8100dm2
b) Thể tích của hình lập phương M có đơn vị đo mét khối là :
A. 911,25dm3 B. 91,125m3 C. 911,25m3 D. 91,125dm3
II. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 4: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) 45,75 + 25,5 × 3,5 - 35 b) 166,32 : 46,2 + 16 × 0,4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: (1 điểm) Tìm x.
a) x × 8,3 = 46,08 + 0,4 b) 35,7 : x = 5,1 : 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Một cái hộp bằng nhựa không có nắp có chiều dài 20cm, chiều rộng 15cm và chiều cao 12cm.
a) Tính diện tích nhựa đủ để làm hộp đó ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Tính thể tích nước trong hộp nếu chỉ đổ nước bằng 75% chiều cao của hộp ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: (1 điểm) Bạn Hùng đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ đến trường và đi hết 15 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Hùng đến trường ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
45,34 × 111
ĐỀ 3:
I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng
Câu 1: Số nào dưới đây có chữ số 2 ở hàng phần trăm:
A. 0,2005 B. 0,0205 C. 0,0025 D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Thúy Kiều
Dung lượng: 242,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)