115 Lenh tat CAD
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Tùng |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: 115 Lenh tat CAD thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
AutoCAD Command thân tặng em
Phím Tắt
Tên Lệnh
mục đích
3A
3DARRAY
Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn
3DO
3DORBIT
3F
3DFACE
Tạo ra 1 mạng 3 chiều
3P
3DPOLY
Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều
A
A
ARC
Vẽ cung tròn
ADC
ADCENTER
AA
AREA
Tính diện tích và chu vi 1 đối tợng hay vùng đợc xác định
AL
ALIGN
Di chuyển và quay các đối tợng để căn chỉnh các đối tợng khác bằng cách sử dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm
AP
APPLOAD
Đa ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các trình ứng dụng ARX
AR
ARRAY
Tạo ra nhiều bản sao các đối tợng đợc chọn
ATT
ATTDEF
Tạo ra 1 định nghĩa thuộc tính
-ATT
-ATTDEF
Tạo các thuộc tính của Block
ATE
ATTEDIT
Hiệu chỉnh thuộc tính của Block
B
B
BLOCK
Tạo Block
BO
BOUNDARY
Tạo đa tuyến kín
BR
BREAK
Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
C
C
CIRCLE
Vẽ đờng tròn bằng nhiều cách
CH
PROPERTIES
Hiệu chỉnh thông số kỹ thuật
-CH
CHANGE
Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D
CHA
ChaMFER
Vát mép các cạnh
COL
COLOR
Xác lập màu dành cho các đối tợng đợc vẽ theo trình tự
CO, cp
COPY
Sao chép đối tượng
D
D
DIMSTYLE
Tạo ra và chỉnh sửa kích thước ở dòng lệnh
DAL
DIMALIGNED
Ghi kích thước thẳng có thể căn chỉnh được
DAN
DIMANGULAR
Ghi kích thớc góc
DBA
DIMBASELINE
Tiếp tục 1 kích thớc đoạn thẳng, góc từ đờng nền của kích thớc đợc chọn
DCE
DIMCENTER
Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đờng tròn xuyên tâm của các cung tròn và đờng tròn
to
DCO
DIMCONTINUE
Tiếp tục 1 đờng thẳng, 1 góc từ đờng mở rộng thứ 2 của kích thớc trớc đây hoặc kích thớc đợc chọn
DDI
DIMDIAMETER
Ghi kích thớc đờng kính
DED
DIMEDIT
Chỉnh sửa kích thớc
DI
DIST
Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
DIV
DIVIDE
Đặt mỗi 1 đối tợng điểm và các khối dọc theo chiều dài hoặc chu vi đối tợng
DLI
DIMLINEAR
Tạo ra kích thớc thẳng đứng hay nằm ngang
DO
DONUT
Vẽ các đờng tròn hay cung tròn đợc tô dày hay là vẽ hình vành khăn
DOR
DIMORDINATE
Tạo ra kích thớc điểm góc
DOV
DIMOVERRIDE
Viết chồng lên các tuyến hệ thống kích thớc
DR
DRAWORDER
Thay đổi chế độ hiển thị các đối tợng và hình ảnh
DRA
DIMRADIUS
Tạo ra kích thớc bán kính
DS
DSETTINGS
Hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking
DT
DTEXT
Vẽ các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống nh là nó đang nhập vào)
DV
DVIEW
Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh
E
E
ERASE
Xoá đối tợng
ED
DDEDIT
Đa ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc tính
EL
ELLIPSE
Vẽ
Phím Tắt
Tên Lệnh
mục đích
3A
3DARRAY
Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn
3DO
3DORBIT
3F
3DFACE
Tạo ra 1 mạng 3 chiều
3P
3DPOLY
Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều
A
A
ARC
Vẽ cung tròn
ADC
ADCENTER
AA
AREA
Tính diện tích và chu vi 1 đối tợng hay vùng đợc xác định
AL
ALIGN
Di chuyển và quay các đối tợng để căn chỉnh các đối tợng khác bằng cách sử dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm
AP
APPLOAD
Đa ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các trình ứng dụng ARX
AR
ARRAY
Tạo ra nhiều bản sao các đối tợng đợc chọn
ATT
ATTDEF
Tạo ra 1 định nghĩa thuộc tính
-ATT
-ATTDEF
Tạo các thuộc tính của Block
ATE
ATTEDIT
Hiệu chỉnh thuộc tính của Block
B
B
BLOCK
Tạo Block
BO
BOUNDARY
Tạo đa tuyến kín
BR
BREAK
Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
C
C
CIRCLE
Vẽ đờng tròn bằng nhiều cách
CH
PROPERTIES
Hiệu chỉnh thông số kỹ thuật
-CH
CHANGE
Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D
CHA
ChaMFER
Vát mép các cạnh
COL
COLOR
Xác lập màu dành cho các đối tợng đợc vẽ theo trình tự
CO, cp
COPY
Sao chép đối tượng
D
D
DIMSTYLE
Tạo ra và chỉnh sửa kích thước ở dòng lệnh
DAL
DIMALIGNED
Ghi kích thước thẳng có thể căn chỉnh được
DAN
DIMANGULAR
Ghi kích thớc góc
DBA
DIMBASELINE
Tiếp tục 1 kích thớc đoạn thẳng, góc từ đờng nền của kích thớc đợc chọn
DCE
DIMCENTER
Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đờng tròn xuyên tâm của các cung tròn và đờng tròn
to
DCO
DIMCONTINUE
Tiếp tục 1 đờng thẳng, 1 góc từ đờng mở rộng thứ 2 của kích thớc trớc đây hoặc kích thớc đợc chọn
DDI
DIMDIAMETER
Ghi kích thớc đờng kính
DED
DIMEDIT
Chỉnh sửa kích thớc
DI
DIST
Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
DIV
DIVIDE
Đặt mỗi 1 đối tợng điểm và các khối dọc theo chiều dài hoặc chu vi đối tợng
DLI
DIMLINEAR
Tạo ra kích thớc thẳng đứng hay nằm ngang
DO
DONUT
Vẽ các đờng tròn hay cung tròn đợc tô dày hay là vẽ hình vành khăn
DOR
DIMORDINATE
Tạo ra kích thớc điểm góc
DOV
DIMOVERRIDE
Viết chồng lên các tuyến hệ thống kích thớc
DR
DRAWORDER
Thay đổi chế độ hiển thị các đối tợng và hình ảnh
DRA
DIMRADIUS
Tạo ra kích thớc bán kính
DS
DSETTINGS
Hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking
DT
DTEXT
Vẽ các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống nh là nó đang nhập vào)
DV
DVIEW
Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh
E
E
ERASE
Xoá đối tợng
ED
DDEDIT
Đa ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc tính
EL
ELLIPSE
Vẽ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Tùng
Dung lượng: 303,78KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rtf
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)