1112, HKII-VL8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Châu |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: 1112, HKII-VL8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: VẬT LÍ 8 (CHUẨN)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết thứ 35 theo PPCT (Sau khi học xong bài 29: Ôn tập tổng kết chương II – Nhiệt học).
Phương án kiểm tra: 100% tự luận.
TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO KHUNG PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1.Chương I: Cơ học
5
3
2,1
2,9
12,35
17,1
2.Chương II: Nhiệt học
12
9
6,3
5,7
37,05
33,5
Tổng
17
12
8,4
8,6
49,4
50,6
C.TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
T.số
TN
TL
số
Cấp độ 1,2
1.Chương I: Cơ học
12,35
0,741
1
1
2.ChươngII: Nhiệt học
37,05
2,222
2
3
Cấp độ 3,4
1.ChươngI: Cơ học
17,1
1,031
1
2
2.ChươngII: Nhiệt học
33,5
2,012
2
4
Tổng
100
6
6
10
D.MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.
ChươngI: Cơ học
1. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
5. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh họa.
6. Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
7. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
8. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
9. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
17. Vận dụng được công thức:
2.
Chương
II: Nhiệt học
2. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
3. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
4. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
10. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
11. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
12. Tìm được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt.
13. Tìm được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu.
14. Tìm được ví dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt.
15. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
16. Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
18. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
19. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
20. Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
21. Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
22. Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
23. Vận dụng công thức
Q = m.c.(
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: VẬT LÍ 8 (CHUẨN)
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết thứ 35 theo PPCT (Sau khi học xong bài 29: Ôn tập tổng kết chương II – Nhiệt học).
Phương án kiểm tra: 100% tự luận.
TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO KHUNG PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1.Chương I: Cơ học
5
3
2,1
2,9
12,35
17,1
2.Chương II: Nhiệt học
12
9
6,3
5,7
37,05
33,5
Tổng
17
12
8,4
8,6
49,4
50,6
C.TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
T.số
TN
TL
số
Cấp độ 1,2
1.Chương I: Cơ học
12,35
0,741
1
1
2.ChươngII: Nhiệt học
37,05
2,222
2
3
Cấp độ 3,4
1.ChươngI: Cơ học
17,1
1,031
1
2
2.ChươngII: Nhiệt học
33,5
2,012
2
4
Tổng
100
6
6
10
D.MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.
ChươngI: Cơ học
1. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
5. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh họa.
6. Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
7. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
8. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
9. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
17. Vận dụng được công thức:
2.
Chương
II: Nhiệt học
2. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
3. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
4. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
10. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
11. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
12. Tìm được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt.
13. Tìm được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu.
14. Tìm được ví dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt.
15. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
16. Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
18. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
19. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
20. Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
21. Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
22. Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
23. Vận dụng công thức
Q = m.c.(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Châu
Dung lượng: 120,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)