10ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I KHỐI 10.

Chia sẻ bởi Võ Thạch Sơn | Ngày 14/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: 10ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I KHỐI 10. thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TH – THCS – THPT BÙI THỊ XUÂN

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I KHỐI 10
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài:45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)



Mã đề thi 105

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Trong công thức định luật Húc thì k là:
A. Độ biến dạng lò xo. B. Độ cứng lò xo.
C. Giới hạn đàn hồi. D. Chiều dài tự nhiên của lò xo.
Câu 2: Hai lò xo có độ cứng K1 > K2. Hỏi lò xo nào khó biến dạng hơn?
A. Lò xo K1 B. Lò xo K2
C. Như nhau D. Chưa kết luận được
Câu 3: Chọn phát biểu Sai với lực đàn hồi?
A. Tỷ lệ thuận độ biến dạng. B. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
C. Luôn là lực kéo. D. Ngược hướng biến dạng.
Câu 4: Một vật có khối lượng m= 0,7 Kg được treo vào một lò xo có độ cứng K = 100 N/m. Cho g=10m/s2. Hỏi lò xo dãn ra một đoạn là bao nhiêu?
A. 0,05 m. B. 0,02 m. C. 0,07 m. D. 0,01 m.
Câu 5: Một chất điểm chuyển động tròn đều được 1800 vòng trong 5 phút. Tần số chuyển động của chất điểm là:
A. 8 Hz B. 80 Hz C. 60 Hz D. 6 Hz
Câu 6: Chọn đáp án đúng. Mô men lực có biểu thức?
A. M = F/d B. M = d/F C. M = F.d D. M = F.d2
Câu 7: Một người gánh một thùng gạo nặng 200 N và một thùng khoai nặng 150 N. Đòn gánh dài 1,5 m. Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh, vai người đó phải đặt ở điểm cách thùng gạo một đoạn l và phải chịu một lực là:
A. l = 0,64 m ; F = 350 N. B. l = 0,86 m ; F = 200 N.
C. l = 1 m ; F = 150 N. D. l = 0,5 m ; F = 50 N.
Câu 8: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 19,6 m xuống đất. Tính vận tốc của vật khi chạm đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do bằng g = 9,8m/s2.
A. v = 19,6 m/s. B. v= 9,8 m/s. C. v = 16 m/s. D. v = 15 m/s.
Câu 9: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng K = 100 N/m để nó giãn ra được 15 cm?
A. 15 N B. 50 N C. 10 N D. 100 N
Câu 10: Khối lượng của một vật có các tính chất nào sau đây?
A. Biểu thị cho mức quán tính của vật. B. Biểu thị cho lượng chất chứa trong vật.
C. Là đại lượng dương, có tính cộng được. D. Các đáp án nêu ra đều đúng.
Câu 11: Một vật có trục quay cố định. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực là 2 m. Lực tác dụng làm vật quay là 15 N. Tìm mômen lực:
A. 10N.m B. 30N.m C. 40N/m D. 20N/m.
Câu 12: Giá trị của hằng số hấp dẫn là:
A. G=6,67.10-11 Nm2/kg2 . B. G=6,86.10-11 m2/kg2 .
C. G=6,67.10-21 Nm2/kg2 . D. G=6,86.10-10 Nm2/kg2
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Đây là phát biểu của định luật nào: “Gia tốc của một vật thu được tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật”
A. Định luật I Niutơn. B. Định luật II Niutơn.
C. Định luật III Niutơn. D. Định luật bảo toàn động lượng.
Câu 14: Một chiếc xe đang đứng yên, có khối lượng 200 Kg, chịu tác dụng một lực F = 500 N. Hỏi gia tốc mà xe thu được ?
A. 5 m/s2. B. 3 m/s2. C. 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thạch Sơn
Dung lượng: 63,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)