1011-sinh7-tiet18-LTT
Chia sẻ bởi Trương Thị Thu Hà |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: 1011-sinh7-tiet18-LTT thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PGD HUYỆN KRÔNGBUK KIỂM TRA TIẾT 18– NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Môn: SINH HỌC - LỚP 7( Đề chẵn)
Thời gian làm bài:45 phút
Câu 1:
Hình thức di chuyển không có ở ĐVNS là:
A. Bằng roi bơi. B. Bằng chân giả. C. Bằng cánh. D. Bằng lông bơi.
Câu 2:
Hệ thần kinh của Thuỷ tức thuộc dạng:
A. Thần kinh ống. B. Thần kinh hạch. C. Thần kinh lưới. D. Thần kinh chuổi.
Câu 3:
Điểm giống nhau giữa sứa, hải quỳ và san hô là:
A. Sống ở nước ngọt. B. Sống cố định. C. Đều có ruột khoang. D. Sống di chuyển.
Câu 4:
Loại tế bào, làm nhiệm vụ che chở và bảo vệ cho Thuỷ tức là:
A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào mô bì cơ. C. Tế bào hình túi. D. Tế bào hình sao.
Câu 5:
Ấu trùng của giun móc câu xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua:
A. Thức ăn. B. Hô hấp. C. Da. D. Nước uống.
Câu 6:
Đặc biệt không phải của ĐVNS là:
A. Cấu tạo đơn bào. B. Cơ thể phân hoá thành các cơ quan.
C. Có kích thước hiển vi. D. Sinh sản vô tính.
Câu 7:
Bên ngoài của cơ thể giun đũa có lớp vỏ bảo vệ bằng chất:
A. Đá vôi. B. Kitin. C. Cuticun. D. Dịch nhờn.
Câu 8:
Đặc điểm không phải của giun dẹp là:
A. Cơ thể dẹp. B. Cơ thể đối xứng toả tròn.
C. Cơ thể đối xứng 2 bên. D. Cơ thể gồm đầu, đuôi và lưng bụng.
Câu 9:
Kí sinh ở tá tràng của người là:
A. Giun móc câu. B. Giun kim. C. Giun Đũa. D. Giun rễ lúa.
Câu 10:
Môi trường kí sinh của Giun đủa ở người là:
A. Ruột non. B. Ruột già. C. Gan. D. Thận.
Câu 11:
Hình thức sinh sản của Giun đũa là:
A. Sinh sản vô tính. B. Sinh sản hữu tính. C. Sinh sản mọc chồi. D. Sinh sản phân đôi.
Câu 12:
Ở người,Giun kim kí sinh trong:
A. Ruột già. B. Ruột non. C. Dạ dày. D. Gan.
Câu 13:
Động vật dưới đây không được xếp cùng ngành với Sán lá gan là:
A. Sán dây. B. Sán lá máu. C. Giun đũa. D. Sán bã trầu.
Câu 14:
Ruột của Thuỷ tức thuộc dạng:
A. Ruột thẳng. B. Ruột túi. C. Ruột ống. D. Ruột xoắn.
Câu 15:
Hình thức di chuyển của Sán lá gan là:
A. Sự co dãn các cơ trên cơ thể. B. Lộn đầu. C. Lông bơi. D. Bằng roi.
Câu 16:
Cơ thể của Thuỷ Tức có dạng:
A. Hình tròn. B. Hình trụ. C. HÌnh thoi. D. Hình xoắn.
Câu 17:
Chất bả sau quá trình tiêu hoá được thuỷ tức thải ra ngoài qua:
A. Hậu môn. B. Lỗ huyệt. C. Miệng. D. Ruột .
Câu 18:
Lối sống tự dưỡng có ở:
A. Trùng sốt rét. B. Trùng giày. C. Trùng roi. D. Trùng biến hình.
Câu 19:
Số lớp tế bào trên thành cơ thể của Thuỷ tức là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20:
Đặc điểm không đúng khi nói về giun tròn là:
A. Cơ thể có dạng hình trụ tròn. B. Cơ quan tiêu hoá hình túi.
C. Cơ thể đối xứng 2 bên. D. Có khoang cơ thể.
Câu 21:
Đặc điểm của Ruột khoang khác với ĐVNS là:
A. Sống trong nước. B. Cấu tạo đa
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Môn: SINH HỌC - LỚP 7( Đề chẵn)
Thời gian làm bài:45 phút
Câu 1:
Hình thức di chuyển không có ở ĐVNS là:
A. Bằng roi bơi. B. Bằng chân giả. C. Bằng cánh. D. Bằng lông bơi.
Câu 2:
Hệ thần kinh của Thuỷ tức thuộc dạng:
A. Thần kinh ống. B. Thần kinh hạch. C. Thần kinh lưới. D. Thần kinh chuổi.
Câu 3:
Điểm giống nhau giữa sứa, hải quỳ và san hô là:
A. Sống ở nước ngọt. B. Sống cố định. C. Đều có ruột khoang. D. Sống di chuyển.
Câu 4:
Loại tế bào, làm nhiệm vụ che chở và bảo vệ cho Thuỷ tức là:
A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào mô bì cơ. C. Tế bào hình túi. D. Tế bào hình sao.
Câu 5:
Ấu trùng của giun móc câu xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua:
A. Thức ăn. B. Hô hấp. C. Da. D. Nước uống.
Câu 6:
Đặc biệt không phải của ĐVNS là:
A. Cấu tạo đơn bào. B. Cơ thể phân hoá thành các cơ quan.
C. Có kích thước hiển vi. D. Sinh sản vô tính.
Câu 7:
Bên ngoài của cơ thể giun đũa có lớp vỏ bảo vệ bằng chất:
A. Đá vôi. B. Kitin. C. Cuticun. D. Dịch nhờn.
Câu 8:
Đặc điểm không phải của giun dẹp là:
A. Cơ thể dẹp. B. Cơ thể đối xứng toả tròn.
C. Cơ thể đối xứng 2 bên. D. Cơ thể gồm đầu, đuôi và lưng bụng.
Câu 9:
Kí sinh ở tá tràng của người là:
A. Giun móc câu. B. Giun kim. C. Giun Đũa. D. Giun rễ lúa.
Câu 10:
Môi trường kí sinh của Giun đủa ở người là:
A. Ruột non. B. Ruột già. C. Gan. D. Thận.
Câu 11:
Hình thức sinh sản của Giun đũa là:
A. Sinh sản vô tính. B. Sinh sản hữu tính. C. Sinh sản mọc chồi. D. Sinh sản phân đôi.
Câu 12:
Ở người,Giun kim kí sinh trong:
A. Ruột già. B. Ruột non. C. Dạ dày. D. Gan.
Câu 13:
Động vật dưới đây không được xếp cùng ngành với Sán lá gan là:
A. Sán dây. B. Sán lá máu. C. Giun đũa. D. Sán bã trầu.
Câu 14:
Ruột của Thuỷ tức thuộc dạng:
A. Ruột thẳng. B. Ruột túi. C. Ruột ống. D. Ruột xoắn.
Câu 15:
Hình thức di chuyển của Sán lá gan là:
A. Sự co dãn các cơ trên cơ thể. B. Lộn đầu. C. Lông bơi. D. Bằng roi.
Câu 16:
Cơ thể của Thuỷ Tức có dạng:
A. Hình tròn. B. Hình trụ. C. HÌnh thoi. D. Hình xoắn.
Câu 17:
Chất bả sau quá trình tiêu hoá được thuỷ tức thải ra ngoài qua:
A. Hậu môn. B. Lỗ huyệt. C. Miệng. D. Ruột .
Câu 18:
Lối sống tự dưỡng có ở:
A. Trùng sốt rét. B. Trùng giày. C. Trùng roi. D. Trùng biến hình.
Câu 19:
Số lớp tế bào trên thành cơ thể của Thuỷ tức là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20:
Đặc điểm không đúng khi nói về giun tròn là:
A. Cơ thể có dạng hình trụ tròn. B. Cơ quan tiêu hoá hình túi.
C. Cơ thể đối xứng 2 bên. D. Có khoang cơ thể.
Câu 21:
Đặc điểm của Ruột khoang khác với ĐVNS là:
A. Sống trong nước. B. Cấu tạo đa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Thu Hà
Dung lượng: 120,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)