100 trừ đi một số
Chia sẻ bởi Võ Thị Hồng Yến |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: 100 trừ đi một số thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
100 trừ đi một số
TOÁN 2
PGD&ĐT ĐỒNG PHÚ
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN PHÚ 2
Người thực hiện: Võ Thị Hồng Yến
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ TIẾT HỘI GIẢNG TRƯỜNG
Thứ hai ngày 2 tháng 12 năm 2013
Toán
Kiểm tra bài cũ:
85 – 9 67 – 38
Đặt tính rồi tính:
70 – 5 50 - 26
a) 100 – 36 = ?
100
-
36
4
6
0
100 – 36 = 64
Toán
100 trừ đi một số
• 0 không trừ được 6,
.
lấy 10 trừ 6 bằng 4,
viết 4, nhớ 1.
• 3 thêm 1 bằng 4,
0 không trừ được 4,
lấy 10 trừ 4 bằng 6,
.
viết 6, nhớ 1.
• 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
b) 100 – 5 = ?
100
5
-
• 0 không trừ được 5,
lấy 10 trừ 5 bằng 5,
5
.
viết 5, nhớ 1.
• 0 không trừ được 1,
lấy 10 trừ 1 bằng 9,
viết 9, nhớ 1.
9
.
• 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
0
100 – 5 = 95
Số bị trừ
Số trừ
Thứ hai ngày 2 tháng 12 năm 2013
Tính :
96
91
78
97
31
1
LUYỆN TẬP
100 – 20 =
80
2
Tính nhẩm (theo mẫu)
Mẫu : 100 – 20 = ?
Nhẩm : 10 chục – 2 chục = 8 chục
Vậy : 100 – 20 = 80
100 – 70 =
100 – 40 =
100 – 10 =
30
60
90
3
Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 hộp sữa, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 hộp sữa. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu hộp sữa ?
3
Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 hộp sữa, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 hộp sữa. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu hộp sữa ?
Tóm tắt
Buổi sáng
Buổi chiều
100 hộp
24 hộp
? hộp
Giải
Số hộp sữa buổi chiều bán được là:
100 – 24 = 76 (hộp)
Đáp số : 76 hộp sữa
100 – 90 =
100 – 30 =
100 – 50 =
3
1
4
5
2
Bóc lịch tìm con vật
Trò chơi:
6
a) 100 – 36 = ?
100
-
36
4
6
0
100 – 36 = 64
Toán
100 trừ đi một số
• 0 không trừ được 6,
lấy 10 trừ 6 bằng 4,
viết 4, nhớ 1.
• 3 thêm 1 bằng 4,
0 không trừ được 4,
lấy 10 trừ 4 bằng 6,
viết 6, nhớ 1.
• 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
b) 100 - 5 = ?
100
5
-
• 0 không trừ được 5,
lấy 10 trừ 5 bằng 5,
5
viết 5, nhớ 1.
• 0 không trừ được 1,
lấy 10 trừ 1 bằng 9,
viết 9, nhớ 1.
9
• 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
0
100 – 5 = 95
Thứ hai ngày 2 tháng 12 năm 2013
Chào tạm biệt các cô, chúc các cô thật nhiều sức khoẻ
TOÁN 2
PGD&ĐT ĐỒNG PHÚ
TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN PHÚ 2
Người thực hiện: Võ Thị Hồng Yến
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ TIẾT HỘI GIẢNG TRƯỜNG
Thứ hai ngày 2 tháng 12 năm 2013
Toán
Kiểm tra bài cũ:
85 – 9 67 – 38
Đặt tính rồi tính:
70 – 5 50 - 26
a) 100 – 36 = ?
100
-
36
4
6
0
100 – 36 = 64
Toán
100 trừ đi một số
• 0 không trừ được 6,
.
lấy 10 trừ 6 bằng 4,
viết 4, nhớ 1.
• 3 thêm 1 bằng 4,
0 không trừ được 4,
lấy 10 trừ 4 bằng 6,
.
viết 6, nhớ 1.
• 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
b) 100 – 5 = ?
100
5
-
• 0 không trừ được 5,
lấy 10 trừ 5 bằng 5,
5
.
viết 5, nhớ 1.
• 0 không trừ được 1,
lấy 10 trừ 1 bằng 9,
viết 9, nhớ 1.
9
.
• 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
0
100 – 5 = 95
Số bị trừ
Số trừ
Thứ hai ngày 2 tháng 12 năm 2013
Tính :
96
91
78
97
31
1
LUYỆN TẬP
100 – 20 =
80
2
Tính nhẩm (theo mẫu)
Mẫu : 100 – 20 = ?
Nhẩm : 10 chục – 2 chục = 8 chục
Vậy : 100 – 20 = 80
100 – 70 =
100 – 40 =
100 – 10 =
30
60
90
3
Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 hộp sữa, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 hộp sữa. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu hộp sữa ?
3
Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 hộp sữa, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 hộp sữa. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu hộp sữa ?
Tóm tắt
Buổi sáng
Buổi chiều
100 hộp
24 hộp
? hộp
Giải
Số hộp sữa buổi chiều bán được là:
100 – 24 = 76 (hộp)
Đáp số : 76 hộp sữa
100 – 90 =
100 – 30 =
100 – 50 =
3
1
4
5
2
Bóc lịch tìm con vật
Trò chơi:
6
a) 100 – 36 = ?
100
-
36
4
6
0
100 – 36 = 64
Toán
100 trừ đi một số
• 0 không trừ được 6,
lấy 10 trừ 6 bằng 4,
viết 4, nhớ 1.
• 3 thêm 1 bằng 4,
0 không trừ được 4,
lấy 10 trừ 4 bằng 6,
viết 6, nhớ 1.
• 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
b) 100 - 5 = ?
100
5
-
• 0 không trừ được 5,
lấy 10 trừ 5 bằng 5,
5
viết 5, nhớ 1.
• 0 không trừ được 1,
lấy 10 trừ 1 bằng 9,
viết 9, nhớ 1.
9
• 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
0
100 – 5 = 95
Thứ hai ngày 2 tháng 12 năm 2013
Chào tạm biệt các cô, chúc các cô thật nhiều sức khoẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Hồng Yến
Dung lượng: 832,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)