100 Cấu trúc Tiếng Anh

Chia sẻ bởi Trần Ngọc Tuấn | Ngày 26/04/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: 100 Cấu trúc Tiếng Anh thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

100 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH
( made by Mr.Tran Ngoc Tuan )
1. S + V + too + adj/adv + (for sb) + to do something: (quá.... cho ai không thể làm gì...) e.g. This structure is too easy for you to remember. e.g. He ran too fast for me to follow. 2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...) e.g. This box is so heavy that I can not take it. e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything. 3. S + V + such + (a/an) +adj + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...) e.g. It is such a heavy box that I cannot take it. e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all. 4. S + to be/V + adj/ adv + enough + (for sb) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...) e.g. She is old enough to get married. e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.
5. S + V + enough + noun+ (for sb) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)
e.g. I have enough money to buy a new house e.g. He has enough time to wait for her.
6. Chủ ngữ giả định
+ It + is/ was + adj + (for sb) + to do + st
adj : easy, difficult, possible, impossible, safe,unsafe, dangerous …….
e.g . It was dangerous for her to go out alone last night.
+ It + is/ was + adj + (of sb) + to do + st
adj: kind, nice,good, silly, stupid, clever, intelligent,………….
e.g : It was kind of him to help an old man. ( anh ấy thật tốt khi đã giúp đỡ một ông già)
7. Câu nhấn mạnh (cleft sentence)
It + was/is + something/ someone + that/ who: (chính...mà...
e.g: It is Tom who got the best marks in my class. e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year. 8. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) + O (đã đến lúc ai đó phải làm gì...) e.g. It is time you had a shower.
It’s +time +for someone +to do + something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...) e.g. It’s time for me to ask all of you for this question. 9. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (tiêu tốn của ai bao nhiêu thời gian để làm gì ) e.g. It takes me 5 minutes to get to school. e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday
10. It’s the first time + S + have ( has ) + Vpp + st ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì ) e.g: It’s the first time we have visited this place.( lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này ) 11. It is + time + since +S + last+ Ved + O. (đã bao lâu ..kể từ khi lần cuối cùng….)
e.g: It is 10 years since I last saw her.
12. The last time + S+ Ved+ O + was + Time ( lần cuối ai đó…….là ……)
e.g: The last time I met her was 3 years ago.(lần cuối tôi nhìn thấy cô ấy là 3 năm tr)
11. S + Would rather + V (bare) +O (ai thích làm gì)
e.g They would rather go fishing
12. S + Would rather (`d rather)+V(bare) +than +V (bare): (thích làm gì hơn làm gì) e.g. She would play games than read books. e.g. I’d rather learn English than learn Biology.
13. S + Would ( ‘d ) rather + sb + did + st ( Muốn ai làm gì ) e.g: I’d rather you ( he / she ) stayed at home today. ( Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay ) 14. S + would like/ want/wish + to do something:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Ngọc Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)