100 câu TNHH9(Vô cơ)
Chia sẻ bởi Trương Đức Nhân |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: 100 câu TNHH9(Vô cơ) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
#Q[x]
Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
C. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
#EQ
#Q[x]
Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.
A. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
B. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag
C. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu.
D. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na.
#EQ
#Q[x]
Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
B. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
C. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO,Al2O3
D. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3, CuSO4
#EQ
#Q[x]
Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al.
B. BaSO4, CaCO3, CuSO4, CO2.
C. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.
D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
#EQ
#Q[x]
Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là:
A. CO2, SO2, K2O, Na, K.
B. SO2, NaOH, Na, CuO, K2O
C. Fe3O4, SiO2, KOH.
D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
#EQ
#Q[x]
Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch:
A. Na2CO3 và HCl
B. CO2 và NaOH
C. KNO3 và NaHCO3
D. Na2CO3 và Ca(OH)2
#EQ
#Q[x]
Một dung dịch có các tính chất sau:
- Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2.
- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước.
- Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2.
Dung dịch đó là:
A. H2SO4 đặc
B. HCl
C. NaCl
D. NaOH
#EQ
#Q[x]
Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để. Chỉ tạo thành muối và nước?
A. Natri cacbonat và axit clohiđric
B. Kẽm với axit clohiđric
C. Natri cacbonat và Canxi clorua
D. Natri hiđroxit và axit clohiđric
#EQ
#Q[x]
Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để. Tạo thành hợp chất khí?
A. Natri cacbonat và axit clohiđric
B. Kẽm với axit clohiđric
C. Natri cacbonat và Canxi clorua
D. Natri hiđroxit và axit clohiđric
#EQ
#Q[x]
Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2:
A. H2SO4 loãng, CuSO4
B. NaOH, CuSO4
C. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4
D. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4
#EQ
#Q[x]
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. Na2SO4 + NaCl
B. Na2SO4 + CuCl2
C. K2SO3 + HCl
D. K2SO4 + HCl
#EQ
#Q[x]
Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)2 bằng một trong chất khí nào dưới đây?
A. Oxi
B. Hiđro
C. Hiđroclorua
D. Cacbonđioxit
#EQ
#Q[x]
Cặp kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, Al
B. K, Na
C. Al, Cu
D. Mg, K
#EQ
#Q[x]
Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4.
A. Kim loại Cu
B. Kim loại Fe
C. Kim loại Zn
D. Kim loại Mg
#EQ
#Q[x]
Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được kết tủa trắng, kết tủa không tan trong dung dịch axit HCl. Dung dịch X và Y là của các chất :
A. Ba(OH)2 và Na2SO4
B. BaCl2 và Na2CO3
C. NaOH và CuSO4
Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
C. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
#EQ
#Q[x]
Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.
A. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
B. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag
C. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu.
D. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na.
#EQ
#Q[x]
Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
B. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
C. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO,Al2O3
D. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3, CuSO4
#EQ
#Q[x]
Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al.
B. BaSO4, CaCO3, CuSO4, CO2.
C. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.
D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
#EQ
#Q[x]
Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là:
A. CO2, SO2, K2O, Na, K.
B. SO2, NaOH, Na, CuO, K2O
C. Fe3O4, SiO2, KOH.
D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
#EQ
#Q[x]
Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch:
A. Na2CO3 và HCl
B. CO2 và NaOH
C. KNO3 và NaHCO3
D. Na2CO3 và Ca(OH)2
#EQ
#Q[x]
Một dung dịch có các tính chất sau:
- Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2.
- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước.
- Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2.
Dung dịch đó là:
A. H2SO4 đặc
B. HCl
C. NaCl
D. NaOH
#EQ
#Q[x]
Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để. Chỉ tạo thành muối và nước?
A. Natri cacbonat và axit clohiđric
B. Kẽm với axit clohiđric
C. Natri cacbonat và Canxi clorua
D. Natri hiđroxit và axit clohiđric
#EQ
#Q[x]
Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để. Tạo thành hợp chất khí?
A. Natri cacbonat và axit clohiđric
B. Kẽm với axit clohiđric
C. Natri cacbonat và Canxi clorua
D. Natri hiđroxit và axit clohiđric
#EQ
#Q[x]
Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2:
A. H2SO4 loãng, CuSO4
B. NaOH, CuSO4
C. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4
D. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4
#EQ
#Q[x]
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. Na2SO4 + NaCl
B. Na2SO4 + CuCl2
C. K2SO3 + HCl
D. K2SO4 + HCl
#EQ
#Q[x]
Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)2 bằng một trong chất khí nào dưới đây?
A. Oxi
B. Hiđro
C. Hiđroclorua
D. Cacbonđioxit
#EQ
#Q[x]
Cặp kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, Al
B. K, Na
C. Al, Cu
D. Mg, K
#EQ
#Q[x]
Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4.
A. Kim loại Cu
B. Kim loại Fe
C. Kim loại Zn
D. Kim loại Mg
#EQ
#Q[x]
Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được kết tủa trắng, kết tủa không tan trong dung dịch axit HCl. Dung dịch X và Y là của các chất :
A. Ba(OH)2 và Na2SO4
B. BaCl2 và Na2CO3
C. NaOH và CuSO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Đức Nhân
Dung lượng: 120,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)