100 BÀI TOÁN TRẮC NGHIỆM LỚP 5

Chia sẻ bởi Phạm Thị Kim Liên | Ngày 09/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: 100 BÀI TOÁN TRẮC NGHIỆM LỚP 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

100 bài toán trắc nghiệm lớp 5 là tài liệu tham khảo cho học sinh cấp tiểu học, với các bài tập cơ bản và nâng cao giúp các em có phương pháp, kỹ năng, biết được cách giải Toán với những dạng khác nhau một cách tốt nhất, giúp các em học toán lớp 5 hiệu quả.
100 BÀI TOÁN TRẮC NGHIỆM LỚP 5

Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:
A. 7 B.  C.  D. 

Bài 2: Tính nhanh giá trị biểu thức:

 Là:

A. 18,4 B. 30,9 C. 32,9 D. 9,23

Bài 3: Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,625 B. 0,0625 C. 0,00625 D. 0,000625

Bài 4: Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số khác nhau và khác 0 sao cho:

0,abc = 

A. a = 1 B. a = 1 C. a = 1
b = 2 b = 2 b = 2
c = 5 c = 3 c = 4
Bài 5: Cho tam giác ABC. Kéo dài cạnh BC về phía B một đoạn BB/ bằng CB, kéo dài cạnh BA về phía A một đoạn AA/ bằng BA, kéo dài cạnh AC về phía C một đoạn CC/ bằng AC. Nối A/B/; B/C/; C/A/. Diện tích tam giác A/B/C/ so với diện tích tam giác ABC thì gấp:

A. 6 lần B. 7 lần C. 8 lần D. 9 lần

Bài 6: Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; ...; ...; ...;
3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là:

A. 36, 49, 64 B. 36, 48, 63 C. 49, 64, 79 D. 35, 49, 64

Bài 7: Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 5 B.  C.  D. 
Bài 8: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ?

A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%

Bài 9: ( 2007 – 2005 ) + ( 2003 – 2001 ) +...+ ( 7 – 5 ) + ( 3 – 1)

Kết quả của dãy tính trên là:

A. 1003 B. 1004 C. 1005 D. 1006

Bài 10: 5840g bằng bao nhiêu kg?

A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg

Bài 11: Có 10 người bước vào phòng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cái bắt tay sẽ là:

A. 45 B. 90 C. 54 D. 89

Bài 12: Tính nhanh:
1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9

A. 39,5 B. 49,5 C. 50,5 D. 60,5

Bài 13: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:

A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98
C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108

Bài 14: Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111

A. 33 ; 35 ; 37 B. 35 ; 37; 39 C. 37 ; 39 ; 41 D.39 ; 41 ; 43

Bài 15: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số nào ?

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Kim Liên
Dung lượng: 414,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)