10 đề toán kì 1 lớp 8
Chia sẻ bởi Lê Thị Yến |
Ngày 26/04/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: 10 đề toán kì 1 lớp 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng học kì I
Môn: Toán 8
Thời gian 90 phút
Bài 1: Tìm điều kiện của x để biểu thức sau là phân thức
Bài 2: Rút gọn phân thức
Bài 3: Thực hiên phép tính.
a) b)
Bài 4: Cho biểu thức.
A = ( + - : (1 - ) (Với x ≠ ±2)
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A khi x = - 4.
c) Tìm x(Z để A(Z.
Bài 5: Cho ABC vuông ở A (AB < AC ), đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của A qua H. Đường thẳng kẻ qua D song song với AB cắt BC và AC lần lượt ở M và N. Chứng minh:
a) giác ABDM là hình thoi.
b) AM CD .
c) Gọi I là trung điểm của MC; chứng minh IN HN.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 8
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Câu 1:
a/ Nêu tính chất đường trung bình của tam giác?
b/ Cho ABC. Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, biết BC = 10cm. Tính MN.
Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a/ 3a +3b – a2 – ab b/ x2 + x + y2 – y – 2xy c/ - x2 + 7x – 6
Câu 3: Thực hiện phép tính.
a/ b/
Câu 4: Cho phân thức A =
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định.
b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 2.
Câu 5: Cho ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi I là trung điểm BC. Qua I vẽ IM AB tại M và IN AC tạ N.
a/ Tứ giác AMIN là hình gì? Vì sao?
b/ Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh ADCI là hình thoi.
c/ Đường thẳng BN cắt DC tại K. Chứng minh .
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút
Bài 1:(0,75đ) Làm tính nhân: (x – 2)(x2 + 2x)
Bài 2: (0,5đ) Khai triển
Bài 3: (0,5đ) Thực hiện phép chia:
Bài 4:(0,5đ) Cho tứ giác ABCD có . Tính góc
Bài 5( 0,5 đ) Hình thang ABCD( AB//CD), AB = 5cm vàCD = 7cm. Tính độ dài đường trung bình MN của hình thang ABCDù.
Bài 6: (1,25đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a/ 5x3y – 10x2y2 + 5xy3 b/ 2x2+7x – 15
Bài 7:(1,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy D thuộc cạnh BC; E trung điểm của AC; F đối xứng với D qua E. Chứng minh giác AFCD là hình bình hành.
Bài 8: (1,5đ) Thực hiện phép tính:
a/ b/
Bài 9:(1,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, BC, CA. Chứng minh rằng giác ADEF là hình thoi.
Bài 10:(1đ) Cho phân thức A =
a/ Tìm điều kiện xác định của A
b/ Tìm x để A = 0
Bài 11:(1đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm , BC = 5 cm. Tính diện tích tam giác ABC.
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút
ĐỀ bài:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 : Cho các phân thức có mẫu thức chung là :
Câu 2 : Tập các giá trị của x để
Câu 3 : Kết quả của phép tính là :
Câu 4 : Kết quả của phép tính là :
Câu 5 : Tứ giác MNPQ là hình thoi thoả mãn điều kiện khi đó :
Câu 6 : Tứ giác chỉ có một cặp cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là :
A.
Môn: Toán 8
Thời gian 90 phút
Bài 1: Tìm điều kiện của x để biểu thức sau là phân thức
Bài 2: Rút gọn phân thức
Bài 3: Thực hiên phép tính.
a) b)
Bài 4: Cho biểu thức.
A = ( + - : (1 - ) (Với x ≠ ±2)
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A khi x = - 4.
c) Tìm x(Z để A(Z.
Bài 5: Cho ABC vuông ở A (AB < AC ), đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của A qua H. Đường thẳng kẻ qua D song song với AB cắt BC và AC lần lượt ở M và N. Chứng minh:
a) giác ABDM là hình thoi.
b) AM CD .
c) Gọi I là trung điểm của MC; chứng minh IN HN.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 8
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Câu 1:
a/ Nêu tính chất đường trung bình của tam giác?
b/ Cho ABC. Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, biết BC = 10cm. Tính MN.
Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a/ 3a +3b – a2 – ab b/ x2 + x + y2 – y – 2xy c/ - x2 + 7x – 6
Câu 3: Thực hiện phép tính.
a/ b/
Câu 4: Cho phân thức A =
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định.
b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 2.
Câu 5: Cho ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi I là trung điểm BC. Qua I vẽ IM AB tại M và IN AC tạ N.
a/ Tứ giác AMIN là hình gì? Vì sao?
b/ Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh ADCI là hình thoi.
c/ Đường thẳng BN cắt DC tại K. Chứng minh .
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút
Bài 1:(0,75đ) Làm tính nhân: (x – 2)(x2 + 2x)
Bài 2: (0,5đ) Khai triển
Bài 3: (0,5đ) Thực hiện phép chia:
Bài 4:(0,5đ) Cho tứ giác ABCD có . Tính góc
Bài 5( 0,5 đ) Hình thang ABCD( AB//CD), AB = 5cm vàCD = 7cm. Tính độ dài đường trung bình MN của hình thang ABCDù.
Bài 6: (1,25đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a/ 5x3y – 10x2y2 + 5xy3 b/ 2x2+7x – 15
Bài 7:(1,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy D thuộc cạnh BC; E trung điểm của AC; F đối xứng với D qua E. Chứng minh giác AFCD là hình bình hành.
Bài 8: (1,5đ) Thực hiện phép tính:
a/ b/
Bài 9:(1,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, BC, CA. Chứng minh rằng giác ADEF là hình thoi.
Bài 10:(1đ) Cho phân thức A =
a/ Tìm điều kiện xác định của A
b/ Tìm x để A = 0
Bài 11:(1đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm , BC = 5 cm. Tính diện tích tam giác ABC.
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút
ĐỀ bài:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 : Cho các phân thức có mẫu thức chung là :
Câu 2 : Tập các giá trị của x để
Câu 3 : Kết quả của phép tính là :
Câu 4 : Kết quả của phép tính là :
Câu 5 : Tứ giác MNPQ là hình thoi thoả mãn điều kiện khi đó :
Câu 6 : Tứ giác chỉ có một cặp cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là :
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 15
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)