10 DE ON THI GKI L2
Chia sẻ bởi Đào Thị Phương Thúy |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: 10 DE ON THI GKI L2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOA THÁM
LỚP: 2A
HỌ VÀ TÊN: .....................................................
ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 80;81;….;….;…..;….;86
b/ 70;….;…..;…..;….;…;64
Câu 2: Tính
7 + 8 = 10 + 2 = 8 + 4 = 9 + 4 =
Câu 3: Đặt tính rồi tính
27+15 50 + 9
………………… …………………
………………… …………………
………………… …………………
Câu 4: Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào chỗ chấm
9 + 9…….19 2 + 9…….9 + 2
40 + 4……44 25 + 5……..20
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
25+14=39 42+15=71
60+40=90 25+45=70
Câu 6: Hình bên có:
……… hình tam giác
……… hình tứ giác
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ……… cm 30 cm = …….. dm
5 dm = ………cm 70 cm = ……...dm
Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
48 + 25 5 + 29 38 + 39 35 + 14
………. ……… ………. ………..
………. ……… ………. ……….
………. ……… ………. ……….
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
30 – 20 + 14 = ……. 28 kg + 14 kg = ………..
26 + 12 – 10 = ……. 36 kg + 22 kg = ………..
Bài 3: ( 2 điểm) Điền dấu >, < , =
16 + 25 ….. 25 + 16 31 + 10 ……50 – 20
43 – 32 ….. 20 56 …… 20 + 36
Bài 4: Số ? (1 điểm)
1 dm = …….cm 30 cm = ……dm
5 dm = …….cm 80 cm = ……dm
Bài 5: ( 1 điểm)
Mai cân nặng 32 kg, Hằng cân nặng hơn Mai 4 kg. Hỏi Hằng cân nặng bao nhiêu Ki-lô-gam?
Bàilàm
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Bài 6: ( 1điểm)
Thùng thứ nhất có 28 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bàilàm
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 7: (0.5 điểm)
Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác.
Bài 8: (0.5 điểm)
Hình vẽ bên có …….hình chữ nhật
ĐỀ SỐ 3
Phần 1: Trắc nghiệm (3 đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là:
A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97
3. Hình vẽ bên có:
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
4. 90 cm = ….. dm . Số thích hợp viết vào chỗ …… là:
A. 10 B. 90 C. 80 D. 9
5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc
6. 40 cm …… 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. =
Phần 2: (7 đ) Tự luận
Bài 1: (2 đ) Đặt tính rồi tính
8 + 78 99 - 57 28 + 17 49 + 26
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................................
Bài 2: (1 đ) Tính
90 kg - 30 kg + 26 kg 67 cm + 15 cm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................................................................................................................
Bài 3: (1 đ) Tìm X
54 + X = 79 X + 27 = 59
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................................................................................................................
Bài 4:
LỚP: 2A
HỌ VÀ TÊN: .....................................................
ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 80;81;….;….;…..;….;86
b/ 70;….;…..;…..;….;…;64
Câu 2: Tính
7 + 8 = 10 + 2 = 8 + 4 = 9 + 4 =
Câu 3: Đặt tính rồi tính
27+15 50 + 9
………………… …………………
………………… …………………
………………… …………………
Câu 4: Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào chỗ chấm
9 + 9…….19 2 + 9…….9 + 2
40 + 4……44 25 + 5……..20
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
25+14=39 42+15=71
60+40=90 25+45=70
Câu 6: Hình bên có:
……… hình tam giác
……… hình tứ giác
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ……… cm 30 cm = …….. dm
5 dm = ………cm 70 cm = ……...dm
Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
48 + 25 5 + 29 38 + 39 35 + 14
………. ……… ………. ………..
………. ……… ………. ……….
………. ……… ………. ……….
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
30 – 20 + 14 = ……. 28 kg + 14 kg = ………..
26 + 12 – 10 = ……. 36 kg + 22 kg = ………..
Bài 3: ( 2 điểm) Điền dấu >, < , =
16 + 25 ….. 25 + 16 31 + 10 ……50 – 20
43 – 32 ….. 20 56 …… 20 + 36
Bài 4: Số ? (1 điểm)
1 dm = …….cm 30 cm = ……dm
5 dm = …….cm 80 cm = ……dm
Bài 5: ( 1 điểm)
Mai cân nặng 32 kg, Hằng cân nặng hơn Mai 4 kg. Hỏi Hằng cân nặng bao nhiêu Ki-lô-gam?
Bàilàm
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Bài 6: ( 1điểm)
Thùng thứ nhất có 28 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bàilàm
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 7: (0.5 điểm)
Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác.
Bài 8: (0.5 điểm)
Hình vẽ bên có …….hình chữ nhật
ĐỀ SỐ 3
Phần 1: Trắc nghiệm (3 đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là:
A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97
3. Hình vẽ bên có:
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
4. 90 cm = ….. dm . Số thích hợp viết vào chỗ …… là:
A. 10 B. 90 C. 80 D. 9
5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc
6. 40 cm …… 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. =
Phần 2: (7 đ) Tự luận
Bài 1: (2 đ) Đặt tính rồi tính
8 + 78 99 - 57 28 + 17 49 + 26
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................................
Bài 2: (1 đ) Tính
90 kg - 30 kg + 26 kg 67 cm + 15 cm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................................................................................................................
Bài 3: (1 đ) Tìm X
54 + X = 79 X + 27 = 59
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................................................................................................................
Bài 4:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Phương Thúy
Dung lượng: 131,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)