10 Đề KT 1 tiết lần 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Đạt | Ngày 14/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: 10 Đề KT 1 tiết lần 1 thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1-LÝ 9

ĐỀ 1
Bài1(2đ ):
a) Phát biểu và viết hệ thức định luật ôm, cho biết tên và đơn vị của các đại lượng trong công thức?
b)Thương số  là giá trị của đại lượng nào đặc trưng cho dây dẫn ?
Khi thay đổi hiệu điện thế U thì giá trị này có thay đổi không ? Vì sao ?
Bài2(1đ):
Viết công thức tính công của dòng điện và chỉ rõ các đại lượng có mặt trong công thức?
Bài3(1,5đ ):
Một bóng đèn ghi 220V – 100W.
a) Cho biết ý nghĩa của 2 con số ghi trên bóng đèn ?
b) Bóng đèn được thắp sáng liên tục ở hiệu điện thế U = 220V trong 4h.
Tính lượng điện năng mà bóng đèn này sử dụng và số đếm của công tơ điện?
Bài4(3đ):
Người ta mắc điện trở R1 = 10 song song với một bóng đèn loại 6V – 3W rồi nối tiếp với biến trở có điện trở lớn nhất Rb = 20 vào hiệu điện thế không đổi U = 18V.
a)Vẽ sơ đồ mạch điện
Phải điều chỉnh biến trở có giá trị R2 là bao nhiêu để đèn sáng bình thường?
b) Nếu thay biến trở bằng đèn ghi 12V-12W thì cả hai đèn có sáng bình thường không ? tại sao?
Bài5(2,5đ):
Trên vỏ của một ấm điện có ghi 220V – 1000W, dây đốt( dây moay so) được làm bằng hợp kim Nikêlin có bán kính tiết diện r = 0,05mm.
a) Tính chiều dài của dây đốt ( dây moay so), biết ?
b) Dùng ấm điện trên ở hiệu điện thế U = 220V để đun sôi 1,5 lít nước ở nhiệt độ 200C mất 10 phút. Tính hiệu suất của ấm ?


ĐỀ 2:
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng. (3 điểm)
Câu 1. Điện trở của vật dẫn là đại lượng
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và cường độ dòng điện chạy qua vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật và hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật.
Câu 2. Công thức không dùng để tính công suất điện là
A. P = R.I2 B. P = U.I C. P =  D. P = U.I2
Câu 3. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần.
C. giảm đi 3 lần. D. không thay đổi.
Câu 4. Với cùng một dòng điện chạy qua thì dây tóc bóng đèn nóng đến nhiệt độ cao, còn dây đồng nối với bóng đèn thì hầu như không nóng lên, vì:
A. dây tóc bóng đèn có điện trở rất lớn nên toả nhiệt nhiều còn dây đồng có điện trở nhỏ nên toả nhiệt ít.
B. dòng điện qua dây tóc lớn hơn dòng điện qua dây đồng nên bóng đèn nóng sáng.
C. dòng điện qua dây tóc bóng đèn đã thay đổi.
D. dây tóc bóng đèn làm bằng chất dẫn điện tốt hơn dây đồng.
Câu 5. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6(.m. Điện trở của dây dẫn là
A. 0,16(. B. 1,6(. C. 16(. D. 160(.
Câu 6. Cho hai điện trở, R1 = 20( chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 2A và R2 = 40( chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là
A. 210V B. 120V C. 90V D. 80V
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 7. Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun - L enxo? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức? (1,5 đ)
Câu 8. Một bóng đèn có 220V - 75W được đặt vào hiệu điện thế 220V để hoạt động bình thường.
a. Nêu ý nghĩa dãy số 220V - 75W ? (0,5đ)
b. Tính điện trở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Đạt
Dung lượng: 122,00KB| Lượt tài: 11
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)