1 tiet sinh hoc 7
Chia sẻ bởi Võ Thị Hoàng Lân |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: 1 tiet sinh hoc 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………..
Lớp:…….
Kiểm tra: 45’
Môn: Sinh Học
Điểm
Lời phê
Đề Bài:
PhầnI: Trắc nghệm
Câu1: Tim của ếch cấu tạo gồm:
A. 1 ngăn B. 2 ngăn
C. 3 ngăn D. 4 ngăn
Câu 2: Thân thằn lằn bao bọc bởi lớp da khô,có vảy sừng bao bọc có tác dụng:
A. Bảo vệ cơ thể B. Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn
C. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể D. Gĩư ấm cho cơ thể
Câu3: LoàI khủng long giữ nhất thời đại bò sát là:
A. Khủng long cánh B. Khủng long sấm
C. Khủng long cổ dài D. Khủng long bạo chúa
Câu 4: Điều nào dưới đây đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của chim bồ câu:
A. Toàn thân phủ lớp lông mao B. Mỏ sừng ,hàm có răng
C. Cổ dài khớp với thân D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 5: Loài động vật nào sau đây là động vật hằng nhiệt
A. Cá B. ếch đồng
C. Thằn lằn D. Chim bồ câu
Câu6: Loài thú xếp vào bộ thú túi là:
A. Thú mỏ vịt B. Kanguru
C. Chuột chũi D. Rơi quả
Câu 7: Điền các từ Tử cung, dây rốn, chất bài tiết, thai sinh vào chỗ trống sau
Thai được phát triển trong…………………của thỏ mẹ. Nhau thai có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi qua…………….và cũng qua ………….và nhau thai ……………….được phôI chuyển sang cơ thể mẹ.
Hiện tượng đẻ con có nhau thai gọi là hiện tượng ……………………..
Phần II: Tự luận
Câu 8: Nêu và giải thích những đặc điểm về hình dạng và cấu tạo ngoài cơ thể giúp chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?
Câu9: Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh?
Câu 10: Trình bày những lợi ích của bò sát đối với đời sống con người?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . .
Lớp:…….
Kiểm tra: 45’
Môn: Sinh Học
Điểm
Lời phê
Đề Bài:
PhầnI: Trắc nghệm
Câu1: Tim của ếch cấu tạo gồm:
A. 1 ngăn B. 2 ngăn
C. 3 ngăn D. 4 ngăn
Câu 2: Thân thằn lằn bao bọc bởi lớp da khô,có vảy sừng bao bọc có tác dụng:
A. Bảo vệ cơ thể B. Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn
C. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể D. Gĩư ấm cho cơ thể
Câu3: LoàI khủng long giữ nhất thời đại bò sát là:
A. Khủng long cánh B. Khủng long sấm
C. Khủng long cổ dài D. Khủng long bạo chúa
Câu 4: Điều nào dưới đây đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của chim bồ câu:
A. Toàn thân phủ lớp lông mao B. Mỏ sừng ,hàm có răng
C. Cổ dài khớp với thân D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 5: Loài động vật nào sau đây là động vật hằng nhiệt
A. Cá B. ếch đồng
C. Thằn lằn D. Chim bồ câu
Câu6: Loài thú xếp vào bộ thú túi là:
A. Thú mỏ vịt B. Kanguru
C. Chuột chũi D. Rơi quả
Câu 7: Điền các từ Tử cung, dây rốn, chất bài tiết, thai sinh vào chỗ trống sau
Thai được phát triển trong…………………của thỏ mẹ. Nhau thai có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi qua…………….và cũng qua ………….và nhau thai ……………….được phôI chuyển sang cơ thể mẹ.
Hiện tượng đẻ con có nhau thai gọi là hiện tượng ……………………..
Phần II: Tự luận
Câu 8: Nêu và giải thích những đặc điểm về hình dạng và cấu tạo ngoài cơ thể giúp chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?
Câu9: Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh?
Câu 10: Trình bày những lợi ích của bò sát đối với đời sống con người?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Hoàng Lân
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)