1 tiết sinh 8 hay

Chia sẻ bởi Hà Chinh Nguyên | Ngày 15/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: 1 tiết sinh 8 hay thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN


Các mức độ nhận biết
Tổng


Nhận biết (35%)
Thông hiểu(35%)
Vận dụng(30%)



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


ChươngVI:
Trao đổi chất và năng lượng
1 câu
0,25điểm

1câu
0,25điểm



2 câu
0,5điểm

ChươngVII:
Bài tiết
2 câu
0,5điểm





2câu
0,5điểm

ChươngVIII:Da

2 câu
0,5điểm

2câu
0,5điểm
1câu
3,0điểm


5câu
4,0điểm

Chương4: Thần kinh và giác quan
2câu
0,5điểm
1câu
3, 0điểm
2 câu
0, 5điểm


1.câu
1,0điểm
6câu
5,0điểm

MA TRẬN
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM:(4đ)
1- Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: d Câu 2: d Câu 3: a Câu 4: b
Câu 5: d Câu 6: a Câu 7: a Câu 8: a
2- Đánh dấu X vào các hình thức rèn luyện da đúng: (2đ)

STT
HÌNH THỨC
STT
HÌNH THỨC

1
Lao động không cần đồ bảo hộ

5
Tắm nước lạnh


2
Tắm nắng buổi sáng
X
6
Xoa bóp khi bị mỏi
X

3
Đi xe đạp lạng lách

7
Không cần đội mũ khi đi nắng


4
Tập thể thao vừa sức
X
8
Thường xuyên tắm rửa
X


3- Trong các phản xạ sau đây phản xạ nào thuộc loại PXKĐK, phản xạ nào thuộc loại PXCĐK: (1đ)

STT
Ví dụ
PXKĐK
PXCĐK

1
Đi xe đạp đúng luật

X

2
Giẫm phải gai chân co lên
X


3
Bụng đói cồn cào
X


4
Tập đi xe đạp

X

5
Nghe thấy chanh chua tiết nước bọt

X

6
Thấy đèn sáng chói nhắm mắt lại
X


7
Nghe kể chuyện

X

8
Biết đọc sách

X

TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: Trình bày cấu tạo và chức năng của đại não: (3đ)
- Cấu tạo ngoài: (1đ)
- Cấu tạo trong: (2đ)
Câu 2: So sánh phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện: (2đ)
Giống nhau: Là nhữn phản xạ của cơ thể trả lời các kích thích: (0,25đ)
Khác nhau:

Phản xạ có điều kiện
Phản xạ không điều kiện

Mỗi ý đúng 0,25đ x 7 ý = 1,75 đ


Câu 3: Để không bị cận thị em cần thực hiện đọc sách đúng khoảng cách, đủ ánh sáng, không đọc sách khi đi tàu xe…
Trường THCS Lộc Nga BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
Họ và tên: .................................. Môn: SINH HỌC 8
Lớp: 8A Mã đề: S8-201

ĐIỂM



LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Ý KIẾN CỦA PHHS






I- Trắc nghiệm: (4đ)
1- Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: (2đ)
Câu 1: Nhu cầu dinh dưỡng / 1 ngày của 1 học sinh Nữ 13 – 15 tuổi:
a. 2100kcal b. 2200kcal c. 2300kcal d. 2500kcal
Câu 2: Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu:
a. Thận, cầu thận, bóng đái b. Thận, ống thận, bóng đái
c. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
Câu 3: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
a. Thận b. Ống dẫn nước tiểu c. Bóng đái d. Ống đái
Câu 4: Cấu tạo da gồm mấy lớp:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 5: Cấu tạo Nơron gồm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Chinh Nguyên
Dung lượng: 211,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)