1 tiet sinh 7
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Tuyển |
Ngày 15/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: 1 tiet sinh 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Ngày giảng:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I.MỤC TIÊU:
1.KIẾN THỨC:
* Chủ đề 1: Các ngành Giun.
- I.1.Nêu được những nét cơ bản về tác hại và cách phòng chống một số loài Giun kí sinh.
* Chủ đề 2: Ngành Thân mềm.
-II.1: Trình bày được các đặc điểm đặc trưng của ngành. Nêu được vai trò cơ bản của ngành Thân mềm đối với con người.
* Chủ đề 3:.Ngành Chân khớp
- III.1: Nêu được các đặc điểm chung của lớp Sâu bọ. Vai trò của Sâu bọ trong tự nhiên và vai trò thực tiễn của Sâu bọ đối với con người.
- III.2: Nêu được đặc điểm chung của ngành Chân khớp.
* Chủ đề 4: Ngành ĐVCXS
- IV.1: Trình bày được sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan đảm bảo sự thống nhất trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trường nước
2.KĨ NĂNG:
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra
- Hệ thống các kiến thức đã học có loogich.
- Biết vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi kiểm tra.
3.THÁI ĐỘ:
- Giáo dục ý thức tự giác trong khi làm bài kiểm tra.
II.HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
III.MA TRẬN :
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
(Bậc 1)
Thông hiểu
(Bậc 2)
Vận dụng ở cấp độ thấp
(Bậc 3)
Vận dụng ở cấp độ cao
(Bậc 4)
Chủ đề 1:
Các ngành Giun
I.1
.
20% tổng số điểm =2 điểm
2điểm
Sốcâu:1=100%
Chủ đề 2:
Ngành Thân mềm.
II.1
20% tổng số điểm =2 điểm
2 điểm
Sốcâu:1=100%
Chủ đề 3:
Ngành Chân khớp
III.1
III.2
40% tổng số điểm = 4 điểm
2 điểm
Số câu:1=50%
2 điểm
Số câu:1=50%
Chủ đề 3:
Ngành ĐVCXS
IV.1
20% tổng số điểm = 2 điểm
1 điểm
Sốcâu:1=100%
100% =10 điểm
Tổng số câu: 5
20% tổng số điểm = 2điểm
40% tổng số điểm = 4 điểm
20% tổng số điểm = 2điểm
20% tổng số điểm = 2điểm
IV: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
1.Đề kiểm tra:
MÔN: SINH 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1(2đ): ) Các loài giun, sán thường kí sinh gây hại gì cho người và vật nuôi? Cách đề phòng bệnh giun sán ?
Câu 2 (2đ): Nêu đặc điểm chung ngành Thân mềm ?
Câu 3 (2đ): Để nhận biết châu chấu và sâu bọ ta phải dựa vào 3 đặc điểm nào của chúng? Sâu bọ có lợi và có hại gì?
Câu 4 (2đ): Đặc điểm cấu tạo nào khiến Chân khớp đa dạng về: tập tính và môi trường sống.
Câu 5 (2đ): Trình bày cấu tạo ngoài của Cá Chép thích nghi với đời sống ở nước.
2.Đáp án- hướng dẫn chấm:
Câu 1:- Giun sán kí sinh trong nội quan của người và vật nuôi, chúng tranh dành lấy thức ăn hoặc hút hết các chất dinh dưỡng và tiết chất độc vào máu gây cho người bị mắc giun sán gầy ốm xanh xao , mất ngủ vật nuôi bị gầy rộc, năng suất thấp . ( 1điểm )
-Để đề phòng cần kiểm dịch thực phẩm , giữ vệ sinh ăn uống, không ăn rau sống khi chưa rữa sạch . ( 1điểm )
Câu 2 : Đặc điểm chung:
-Cơ thể thân mềm không phân đốt , có vỏ đá vôi bao bọc cơ thể. (0,5đ)
- Cơ thể không có đối xứng hai bên. (0,5đ)
- Có khoang áo phát triển, hệ tiêu hóa phân hóa . (0,5đ)
- Cơ quan di chuyển thường kém phát triển. (0,5đ)
Câu 3 / Để nhận biết châu chấu và sâu bọ dựa vào ba đặc điểm sau :
Đầu có đôi râu và mắt ( Mắt đơn hoặc mắt kép )
Ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh .
Bụng phân nhiều đốt, mỗi đốt có đôi lỗ thở . (1đ)
Lớp sâu bọ có lợi ích là :
- Giúp thụ phấn cho thực vật , làm
Ngày giảng:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I.MỤC TIÊU:
1.KIẾN THỨC:
* Chủ đề 1: Các ngành Giun.
- I.1.Nêu được những nét cơ bản về tác hại và cách phòng chống một số loài Giun kí sinh.
* Chủ đề 2: Ngành Thân mềm.
-II.1: Trình bày được các đặc điểm đặc trưng của ngành. Nêu được vai trò cơ bản của ngành Thân mềm đối với con người.
* Chủ đề 3:.Ngành Chân khớp
- III.1: Nêu được các đặc điểm chung của lớp Sâu bọ. Vai trò của Sâu bọ trong tự nhiên và vai trò thực tiễn của Sâu bọ đối với con người.
- III.2: Nêu được đặc điểm chung của ngành Chân khớp.
* Chủ đề 4: Ngành ĐVCXS
- IV.1: Trình bày được sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan đảm bảo sự thống nhất trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trường nước
2.KĨ NĂNG:
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra
- Hệ thống các kiến thức đã học có loogich.
- Biết vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi kiểm tra.
3.THÁI ĐỘ:
- Giáo dục ý thức tự giác trong khi làm bài kiểm tra.
II.HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
III.MA TRẬN :
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
(Bậc 1)
Thông hiểu
(Bậc 2)
Vận dụng ở cấp độ thấp
(Bậc 3)
Vận dụng ở cấp độ cao
(Bậc 4)
Chủ đề 1:
Các ngành Giun
I.1
.
20% tổng số điểm =2 điểm
2điểm
Sốcâu:1=100%
Chủ đề 2:
Ngành Thân mềm.
II.1
20% tổng số điểm =2 điểm
2 điểm
Sốcâu:1=100%
Chủ đề 3:
Ngành Chân khớp
III.1
III.2
40% tổng số điểm = 4 điểm
2 điểm
Số câu:1=50%
2 điểm
Số câu:1=50%
Chủ đề 3:
Ngành ĐVCXS
IV.1
20% tổng số điểm = 2 điểm
1 điểm
Sốcâu:1=100%
100% =10 điểm
Tổng số câu: 5
20% tổng số điểm = 2điểm
40% tổng số điểm = 4 điểm
20% tổng số điểm = 2điểm
20% tổng số điểm = 2điểm
IV: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
1.Đề kiểm tra:
MÔN: SINH 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1(2đ): ) Các loài giun, sán thường kí sinh gây hại gì cho người và vật nuôi? Cách đề phòng bệnh giun sán ?
Câu 2 (2đ): Nêu đặc điểm chung ngành Thân mềm ?
Câu 3 (2đ): Để nhận biết châu chấu và sâu bọ ta phải dựa vào 3 đặc điểm nào của chúng? Sâu bọ có lợi và có hại gì?
Câu 4 (2đ): Đặc điểm cấu tạo nào khiến Chân khớp đa dạng về: tập tính và môi trường sống.
Câu 5 (2đ): Trình bày cấu tạo ngoài của Cá Chép thích nghi với đời sống ở nước.
2.Đáp án- hướng dẫn chấm:
Câu 1:- Giun sán kí sinh trong nội quan của người và vật nuôi, chúng tranh dành lấy thức ăn hoặc hút hết các chất dinh dưỡng và tiết chất độc vào máu gây cho người bị mắc giun sán gầy ốm xanh xao , mất ngủ vật nuôi bị gầy rộc, năng suất thấp . ( 1điểm )
-Để đề phòng cần kiểm dịch thực phẩm , giữ vệ sinh ăn uống, không ăn rau sống khi chưa rữa sạch . ( 1điểm )
Câu 2 : Đặc điểm chung:
-Cơ thể thân mềm không phân đốt , có vỏ đá vôi bao bọc cơ thể. (0,5đ)
- Cơ thể không có đối xứng hai bên. (0,5đ)
- Có khoang áo phát triển, hệ tiêu hóa phân hóa . (0,5đ)
- Cơ quan di chuyển thường kém phát triển. (0,5đ)
Câu 3 / Để nhận biết châu chấu và sâu bọ dựa vào ba đặc điểm sau :
Đầu có đôi râu và mắt ( Mắt đơn hoặc mắt kép )
Ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh .
Bụng phân nhiều đốt, mỗi đốt có đôi lỗ thở . (1đ)
Lớp sâu bọ có lợi ích là :
- Giúp thụ phấn cho thực vật , làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Tuyển
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)