1 tiết - kỳ 2 - lần 1 - lớp thường - đề 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Thành |
Ngày 11/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: 1 tiết - kỳ 2 - lần 1 - lớp thường - đề 2 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PleiKan town secondary school One period test
Full name: ……………………………. Subject: English 6
Class: 6C6
I. Hãy chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau: (2 điểm)
1. ….. I help you? – Yes, please. I’d like a cake.
A. Have B. Do C. Can D. Does
2. How …….. eggs do you need?
A. many B. any C. much D. do
3. What would you like …….. breakfast?
A. rice B. for C. in D. on
4. I’d like a cake and a glass of coffee, please. - …….. you are.
A. Sorry B. How C. I’d love to D. Here
5. How much beef do you want? - ……….. a kilo, please.
A. Half B. Two C. A can D. A bar
6. Her mother ……… a bottle of cooking oil.
A. drink B. want C. needs D. have
7. I like fish very much, but she …….
A. don’t like B. doesn’t C. does D. don’t
8. The opposite of “weak” is …………
A. “thin” B. “fat” C. “strong” D. “long”
II. Điền “a/an/some/any” vào chỗ trống. (2 điểm)
1. I’m hungry. Do you have ……….. bread?
2. Is there ….. beef? - Yes, there is ……. beef.
3. I need ……. orange and ….…. banana.
4. What would you like? – I’d like………. fish and …….. rice.
5. Is there ……… water to drink?
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (4 điểm)
Ever day, Nam (1.get) _____ up at 6 o’clock. He (2.take) ______ a shower, (3.brush) ____ his teeth, (4.wash) _____ his face. Then he (5.eat) ______ a big breakfast at 6.30. After breakfast, he (6.get) ______ dressed and (7.go) ____ to school at 6.45. He (8.have) ______ classes from 7.00 to 11.15. After that he (9.go) ______ home. He (10.have) _____ lunch at 11.50. At 3 o’clock, he (11.do) ____ his homework. Then he (12.play) _____ volleyball at 4.30. At 7.00 he (13.have) _____ dinner with his family, and then he (14.watch) ______ television or (15.listen) _____ to music. Nam (16.go) ____ to bed at 10.30.
IV. Viết lại câu sao cho nghĩa giống với câu ban đầu. Sử dụng từ gợi ý trong ngoặc (2 điểm)
1. What would she like ? ( want )
………………………………………………………………..………………………… ?
2. How much is a glass of coffee ? ( cost )
…………………………………………………………………………………………. ?
3. She has an oval face . ( Her )
……………………………………………………………………………………………
4. They have ……………… long noses. (Their)
……………………………………………………………………………………………
Biểu điểm - đáp án
Bài kiểm tra tiếng Anh 6 số 1- kỳ II (LớP CHọN)
I/ 2 điểm ( Mỗi từ đúng cho 0,25 điểm, 0,25 x 8 = 2 điểm)
Câu số
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
D
A
C
B
C
II/ 2 điểm ( Mỗi từ đúng cho 0,5 điểm, 0,5 x 4 = 2 điểm)
any
any - some
an - a
some – some
any
III/ 4 điểm ( Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm, 0,25 x 16 = 4 điểm)
1. gets 2. takes 3. brushes 4. washes
5. eats 6. gets 7. goes 8. has
9. goes 10. has 11. does 12. plays
13. has 14
Full name: ……………………………. Subject: English 6
Class: 6C6
I. Hãy chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau: (2 điểm)
1. ….. I help you? – Yes, please. I’d like a cake.
A. Have B. Do C. Can D. Does
2. How …….. eggs do you need?
A. many B. any C. much D. do
3. What would you like …….. breakfast?
A. rice B. for C. in D. on
4. I’d like a cake and a glass of coffee, please. - …….. you are.
A. Sorry B. How C. I’d love to D. Here
5. How much beef do you want? - ……….. a kilo, please.
A. Half B. Two C. A can D. A bar
6. Her mother ……… a bottle of cooking oil.
A. drink B. want C. needs D. have
7. I like fish very much, but she …….
A. don’t like B. doesn’t C. does D. don’t
8. The opposite of “weak” is …………
A. “thin” B. “fat” C. “strong” D. “long”
II. Điền “a/an/some/any” vào chỗ trống. (2 điểm)
1. I’m hungry. Do you have ……….. bread?
2. Is there ….. beef? - Yes, there is ……. beef.
3. I need ……. orange and ….…. banana.
4. What would you like? – I’d like………. fish and …….. rice.
5. Is there ……… water to drink?
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (4 điểm)
Ever day, Nam (1.get) _____ up at 6 o’clock. He (2.take) ______ a shower, (3.brush) ____ his teeth, (4.wash) _____ his face. Then he (5.eat) ______ a big breakfast at 6.30. After breakfast, he (6.get) ______ dressed and (7.go) ____ to school at 6.45. He (8.have) ______ classes from 7.00 to 11.15. After that he (9.go) ______ home. He (10.have) _____ lunch at 11.50. At 3 o’clock, he (11.do) ____ his homework. Then he (12.play) _____ volleyball at 4.30. At 7.00 he (13.have) _____ dinner with his family, and then he (14.watch) ______ television or (15.listen) _____ to music. Nam (16.go) ____ to bed at 10.30.
IV. Viết lại câu sao cho nghĩa giống với câu ban đầu. Sử dụng từ gợi ý trong ngoặc (2 điểm)
1. What would she like ? ( want )
………………………………………………………………..………………………… ?
2. How much is a glass of coffee ? ( cost )
…………………………………………………………………………………………. ?
3. She has an oval face . ( Her )
……………………………………………………………………………………………
4. They have ……………… long noses. (Their)
……………………………………………………………………………………………
Biểu điểm - đáp án
Bài kiểm tra tiếng Anh 6 số 1- kỳ II (LớP CHọN)
I/ 2 điểm ( Mỗi từ đúng cho 0,25 điểm, 0,25 x 8 = 2 điểm)
Câu số
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
D
A
C
B
C
II/ 2 điểm ( Mỗi từ đúng cho 0,5 điểm, 0,5 x 4 = 2 điểm)
any
any - some
an - a
some – some
any
III/ 4 điểm ( Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm, 0,25 x 16 = 4 điểm)
1. gets 2. takes 3. brushes 4. washes
5. eats 6. gets 7. goes 8. has
9. goes 10. has 11. does 12. plays
13. has 14
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Thành
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)