1 Tiết HK2-Si7. 16-17. Phú Ninh. Q Nam
Chia sẻ bởi đặng văn mại |
Ngày 15/10/2018 |
123
Chia sẻ tài liệu: 1 Tiết HK2-Si7. 16-17. Phú Ninh. Q Nam thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Tổ: Hóa – Sinh – Công nghệ
GV: Đặng Văn Mại
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh học 7
HK II - Năm học 2016 – 2017
(Thời gian 45 phút)
Ngày soạn: 25-3-2017
Ngày dạy: 31-3-2017
Tuần 29 Tiết 55
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức về các lớp động vật có xương sống::
+ Đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống và tập tính
+ Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp ĐVCXS ( lưỡng cư, bò sát, chim, thú ). Vai trò của chúng đối với đời sống con người.
2- Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng so sánh, phân tích
- Kỹ năng làm bài trắc nghiệm, tự luận
3- Thái độ:
- Giáo dục thái độ nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử
II/ MA TRẬN:
Nội dung kiến thức
Các mức độ cần đánh giá
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Lớp lưỡng cư
Cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn
20%=2đ
1 câu
100%=2đ
1 câu
2đ
Lớp bò sát
Đặc điểm cấu tạo đời sống của bò sát
20%=2đ
3 câu
100%=2đ
3 câu
2đ
Lớp chim
Đặc điểm chung.
Tuần hoàn, hô hấp, phân biệt các nhóm chim
Cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống bay của chim bồ câu.
30%=3đ
2 câu
50%=1đ
1 câu
50%=1đ
3 câu
2đ
Lớp thú
Đặc điểm cấu tao.
Các bộ thú móng guốc
Ưu điểm của hiện tượng thai sinh ở thú
Giải thích hiện tượng thực tế về sự di chuyển liên quan đến tập tính chạy trốn kẻ thù
30%=3đ
2 câu
25%=1đ
1 câu
50%=2đ
1 câu
25%=1đ
4 câu
4đ
Tổng số:
11 câu
100%= 10đ
7 câu
40%=4đ
3 câu
50%=5đ
1 câu
10%=1đ
11 câu
10đ
III/ ĐỀ:
ĐỀ 1:
A- TRẮC NGHIỆM: ( 5đ )
I/ Chọn và khoanh tròn chữ cái (a, b, c hoặc d) cho ý trả lời đúng nhất: (3đ)
1) Điều nào sau đây là không đúng đối với thằn lằn bóng đuôi dài?
a- Động vật biến nhiệt b- Thở bằng da và phổi
c- Trú đông trong các hốc đất khô d- Da khô có vảy sừng
2) Số đốt sống cổ ở thằn lằn là:
a- 8 đốt b- 6 đốt
c- 7 đốt d- 1 đốt
3) Thân Bồ câu hình thoi có tác dụng:
a- Làm chim thon gọn b- Giảm sức cản không khí khi bay
c- Làm đầu nhẹ d- Giảm nhẹ trọng lượng cơ thể
4) Diều của chim bồ câu có chức năng là:
a- Trữ thức ăn b- Làm mềm thức ăn
c- Tiết sữa diều nuôi con d- Cả ba ý trên
5) Có cơ hoành là đặc điểm của loài nào ?
a- Thỏ b- Ếch đồng
c- Thằn lằn d- Chim bồ câu
6) Nhóm các thú móng guốc được xếp vào bộ guốc chẵn là:
a- Trâu, tê giác b- Ngựa, bò
c- Voi, hươu d- Lợn, bò
II/ Chọn thông tin ở cột A ghép với cột B cho phù hợp : (1đ)
A
Đặc điểm cấu tạo của thằn lằn
Trả lời
B
Ý nghĩa thích nghi
1- Mắt có mí cử động, có nước mắt
2- Bàn chân có năm ngón chân có vuốt
3. Da khô, có vảy sừng bao bọc
4- Có cổ dài
1…..
2…..
3…..
4…..
a- Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
b- Phát huy vai trò các giác quan ở trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng
c- Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ
d- Tham gia sự di chuyển trên cạn
e- Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
III- Điền từ, cụm từ thich hợp vào chỗ trống: (1đ)
Chim bồ câu có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống bay
Tổ: Hóa – Sinh – Công nghệ
GV: Đặng Văn Mại
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh học 7
HK II - Năm học 2016 – 2017
(Thời gian 45 phút)
Ngày soạn: 25-3-2017
Ngày dạy: 31-3-2017
Tuần 29 Tiết 55
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức về các lớp động vật có xương sống::
+ Đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống và tập tính
+ Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp ĐVCXS ( lưỡng cư, bò sát, chim, thú ). Vai trò của chúng đối với đời sống con người.
2- Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng so sánh, phân tích
- Kỹ năng làm bài trắc nghiệm, tự luận
3- Thái độ:
- Giáo dục thái độ nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử
II/ MA TRẬN:
Nội dung kiến thức
Các mức độ cần đánh giá
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Lớp lưỡng cư
Cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn
20%=2đ
1 câu
100%=2đ
1 câu
2đ
Lớp bò sát
Đặc điểm cấu tạo đời sống của bò sát
20%=2đ
3 câu
100%=2đ
3 câu
2đ
Lớp chim
Đặc điểm chung.
Tuần hoàn, hô hấp, phân biệt các nhóm chim
Cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống bay của chim bồ câu.
30%=3đ
2 câu
50%=1đ
1 câu
50%=1đ
3 câu
2đ
Lớp thú
Đặc điểm cấu tao.
Các bộ thú móng guốc
Ưu điểm của hiện tượng thai sinh ở thú
Giải thích hiện tượng thực tế về sự di chuyển liên quan đến tập tính chạy trốn kẻ thù
30%=3đ
2 câu
25%=1đ
1 câu
50%=2đ
1 câu
25%=1đ
4 câu
4đ
Tổng số:
11 câu
100%= 10đ
7 câu
40%=4đ
3 câu
50%=5đ
1 câu
10%=1đ
11 câu
10đ
III/ ĐỀ:
ĐỀ 1:
A- TRẮC NGHIỆM: ( 5đ )
I/ Chọn và khoanh tròn chữ cái (a, b, c hoặc d) cho ý trả lời đúng nhất: (3đ)
1) Điều nào sau đây là không đúng đối với thằn lằn bóng đuôi dài?
a- Động vật biến nhiệt b- Thở bằng da và phổi
c- Trú đông trong các hốc đất khô d- Da khô có vảy sừng
2) Số đốt sống cổ ở thằn lằn là:
a- 8 đốt b- 6 đốt
c- 7 đốt d- 1 đốt
3) Thân Bồ câu hình thoi có tác dụng:
a- Làm chim thon gọn b- Giảm sức cản không khí khi bay
c- Làm đầu nhẹ d- Giảm nhẹ trọng lượng cơ thể
4) Diều của chim bồ câu có chức năng là:
a- Trữ thức ăn b- Làm mềm thức ăn
c- Tiết sữa diều nuôi con d- Cả ba ý trên
5) Có cơ hoành là đặc điểm của loài nào ?
a- Thỏ b- Ếch đồng
c- Thằn lằn d- Chim bồ câu
6) Nhóm các thú móng guốc được xếp vào bộ guốc chẵn là:
a- Trâu, tê giác b- Ngựa, bò
c- Voi, hươu d- Lợn, bò
II/ Chọn thông tin ở cột A ghép với cột B cho phù hợp : (1đ)
A
Đặc điểm cấu tạo của thằn lằn
Trả lời
B
Ý nghĩa thích nghi
1- Mắt có mí cử động, có nước mắt
2- Bàn chân có năm ngón chân có vuốt
3. Da khô, có vảy sừng bao bọc
4- Có cổ dài
1…..
2…..
3…..
4…..
a- Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
b- Phát huy vai trò các giác quan ở trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng
c- Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ
d- Tham gia sự di chuyển trên cạn
e- Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
III- Điền từ, cụm từ thich hợp vào chỗ trống: (1đ)
Chim bồ câu có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống bay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: đặng văn mại
Dung lượng: 91,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)