1 tiet 11 nito photpho
Chia sẻ bởi Bùi Vũ Quân |
Ngày 15/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: 1 tiet 11 nito photpho thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Khí amoniac làm giấy quỳ tím khô:
A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu. D. mất màu.
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử?
A.2NH3 + 5/2O2 ( 2NO + 3H2O B.2NH3+ H2SO4 ( (NH4)2SO4
C. 2NH3 + H2O ( NH4+ + OH- D.CuSO4 + 2NH3 + 2H2O ( Cu(OH)2 + (NH4)2SO4
Câu 3: Nhiệt phân muối nào sau đây sẽ không thu được khí amoniac?
A. NH4NO3. B. (NH4)2SO4. C. (NH4)2CO3. D. NH4Cl
câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lý của HNO3
A. Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, không màu, bền trong không khí.
B .Axit nitric kém bền và ít tan trong nước.
C. Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, không màu, kém bền và ít tan trong nước.
D.Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, không màu, tan trong nứơc theo bất cứ tỷ lệ nào.
Câu 5:Dãy nào sau đây gồm các chất có khả năng vừa thể hiên tính oxi hoá và thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng?
A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. NH3, NO, HNO3, P
C. NO2, N2, P D. NO2, N2O3, N2, H3PO4
Câu 6: Thành phần chính của quặng photphorit là:
A. NH4H2PO4
B. CaHPO4
C. Ca3(PO4)2
D. Ca(H2PO4)2
Câu 7. Chiều tăng dần số oxi hoá của Nitơ trong các hợp chất của nitơ dưới đây là :
A. N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3 B. NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3
C. N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl D. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M(Hóa trị II), thu được 8 gam Oxit tương ứng. M là kim loại
là : …………………………………………………………………………………………
Câu 9: Đổ dung dịch có chứa 13,72 gam H3PO4 vào dung dịch có chứa 19,6 gam KOH. Muối tạo thành và khối lượng muối là:……………………………………………………………………….
Câu 10: Hỗn hợp X gồm Mg, MgS và S. Hoà tan hoàn toàn m gam X trong HNO3 đặc, nóng thu được 2,912 lít khí N2 duy nhất
(đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y được 46,55 gam kết tủa. Giá trị của m là:…………………………………………………………………
Câu 1: Người ta sản xuất N2 trong công nghiệp bằng cách nào dưới đây?
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử?
A.2NH3 + 5/2O2 ( 2NO + 3H2O B.2NH3+ H2SO4 ( (NH4)2SO4
C. 2NH3 + H2O ( NH4+ + OH- D.CuSO4 + 2NH3 + 2H2O ( Cu(OH)2 + (NH4)2SO4
Câu 3: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
A. NH4Cl, NH4HCO3 B. NH4Cl, NH4NO3
C. NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, (NH4)2 CO3
Câu 4: Phản ứng nào sau đây viết sai:
A.3Cu + 8HNO3 ( 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O B.MgO + 4HNO3 ( Mg(NO3)2 + 2H2O + 2NO
C.NaOH + HNO3 ( NaNO3 + H2O D.CaCO3 + 2HNO3 ( Ca(NO3)2 + H2O + CO2
Câu 5:Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit H3PO4?
A. H3PO4 là axit ba lần axit B. H3PO4 là axit có độ mạnh trung bình.
C. H3PO4 có tính oxi hoá rất mạnh D. H3PO4 tan vô hạn trong nước
Câu 6:. Nito phản ứng được với nhóm các nguyên tố nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?
A. Li;H2;Al B. O2;Ca;Mg C. Li;Mg;Al D. O2;H2
Câu 7. Trong các công thức dưới đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua:
A. Mg2P2O7. B. Mg(PO4)2.
A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu. D. mất màu.
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử?
A.2NH3 + 5/2O2 ( 2NO + 3H2O B.2NH3+ H2SO4 ( (NH4)2SO4
C. 2NH3 + H2O ( NH4+ + OH- D.CuSO4 + 2NH3 + 2H2O ( Cu(OH)2 + (NH4)2SO4
Câu 3: Nhiệt phân muối nào sau đây sẽ không thu được khí amoniac?
A. NH4NO3. B. (NH4)2SO4. C. (NH4)2CO3. D. NH4Cl
câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lý của HNO3
A. Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, không màu, bền trong không khí.
B .Axit nitric kém bền và ít tan trong nước.
C. Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, không màu, kém bền và ít tan trong nước.
D.Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, không màu, tan trong nứơc theo bất cứ tỷ lệ nào.
Câu 5:Dãy nào sau đây gồm các chất có khả năng vừa thể hiên tính oxi hoá và thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng?
A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. NH3, NO, HNO3, P
C. NO2, N2, P D. NO2, N2O3, N2, H3PO4
Câu 6: Thành phần chính của quặng photphorit là:
A. NH4H2PO4
B. CaHPO4
C. Ca3(PO4)2
D. Ca(H2PO4)2
Câu 7. Chiều tăng dần số oxi hoá của Nitơ trong các hợp chất của nitơ dưới đây là :
A. N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3 B. NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3
C. N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl D. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M(Hóa trị II), thu được 8 gam Oxit tương ứng. M là kim loại
là : …………………………………………………………………………………………
Câu 9: Đổ dung dịch có chứa 13,72 gam H3PO4 vào dung dịch có chứa 19,6 gam KOH. Muối tạo thành và khối lượng muối là:……………………………………………………………………….
Câu 10: Hỗn hợp X gồm Mg, MgS và S. Hoà tan hoàn toàn m gam X trong HNO3 đặc, nóng thu được 2,912 lít khí N2 duy nhất
(đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y được 46,55 gam kết tủa. Giá trị của m là:…………………………………………………………………
Câu 1: Người ta sản xuất N2 trong công nghiệp bằng cách nào dưới đây?
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử?
A.2NH3 + 5/2O2 ( 2NO + 3H2O B.2NH3+ H2SO4 ( (NH4)2SO4
C. 2NH3 + H2O ( NH4+ + OH- D.CuSO4 + 2NH3 + 2H2O ( Cu(OH)2 + (NH4)2SO4
Câu 3: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
A. NH4Cl, NH4HCO3 B. NH4Cl, NH4NO3
C. NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, (NH4)2 CO3
Câu 4: Phản ứng nào sau đây viết sai:
A.3Cu + 8HNO3 ( 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O B.MgO + 4HNO3 ( Mg(NO3)2 + 2H2O + 2NO
C.NaOH + HNO3 ( NaNO3 + H2O D.CaCO3 + 2HNO3 ( Ca(NO3)2 + H2O + CO2
Câu 5:Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit H3PO4?
A. H3PO4 là axit ba lần axit B. H3PO4 là axit có độ mạnh trung bình.
C. H3PO4 có tính oxi hoá rất mạnh D. H3PO4 tan vô hạn trong nước
Câu 6:. Nito phản ứng được với nhóm các nguyên tố nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?
A. Li;H2;Al B. O2;Ca;Mg C. Li;Mg;Al D. O2;H2
Câu 7. Trong các công thức dưới đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua:
A. Mg2P2O7. B. Mg(PO4)2.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Vũ Quân
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)