1 SỐ ĐỀ TOÁN ÔN CUỐI KÌ I-có đáp án
Chia sẻ bởi Lê Thị Diệu Hiền |
Ngày 10/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: 1 SỐ ĐỀ TOÁN ÔN CUỐI KÌ I-có đáp án thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN LUYỆN HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2011-2012 - MÔN: TOÁN
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. a) Chữ số 7 trong số thập phân 56,279 có giá trị là: (1đ)
A, B, C, D, 7
b) Đọc số thậpphântrên:………………………………………………………
Bài 2. Nối phép tính vào kết quả đúng? (2đ)
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống? (1đ)
a. 4,7kg x 6,8 kg ……. ..4,8kg x 6,7kg.
b. 13,75kg + 1,75kg ……. 15kg
Bài 4. (2đ)Tính diện tích một mảnh vườn hình tam giác biết độ dài cạnh đáy là: 6,8m; chiều cao bằng đáy.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5. ( 2 điểm )Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ 12,5 lít xăng. Hỏi ô tô đi quãng đường dài 60km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?(2đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6. ( 1 điểm) a,Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5,65 x 5,6 + 5,6 +4,35
= ……………………………………..………………
………………………………………………………
…..……..…………..……………………………….
b) Tìm số dư trong phép chia sau: (1 điểm)
* 12 : 3,4 = 3,52 ( dư: ……..) * 6 : 7.89 = 0,76 ( dư : ………)
ĐỀ SỐ 2
Phần I: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Bài 1. (0,5đ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
a. b. c. d. 8
Bài 2. (0,5đ) 3 viết dưới dạng số thập phân là :
a. 3,900 b. 3,09 c. 3,9 d. 3,90
Bài 3. (0,5đ) 3 phút 20 giây = … giây:
Số viết vào chỗ chấm là :
a. 50 b. 320 c. 80 d. 200
Bài 4. (0,5) 6cm2 8mm2 = ………….cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
a. 68 b. 6,8 c. 6,08 d. 6,008
Bài 5. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 2 tấn 40kg = 2040kg b) 630ha < 63 km2
c) 350mm2 = 35cm2 d) 4 <
Bài 6. (1đ) Viết các số sau :
a) Sáu mươi chín phần trăm :……………………
b) Bốn mươi ba phần nghìn :………………………
c) Hai và bốn phần chín:…………………………
d) Bảy và năm phần tám: ……………….
Bài 7. (1đ)
a)5 đọc là :…………………………………………………………
b) 302,008 đọc là :…………………………………………………….
Phần II: VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN:
Bài 1. (2đ ) Đặt tính rồi tính :
a) 286,34 + 521,85
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
b) 516,40 – 350,28
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
c) 25 x 3,5
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
d) 45,54 : 18
..............................
...............................
...............................
...............................
...............................
Bài 2. (2đ)
Trên một mảnh đất, diện tích dùng dể làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại nhiều hơn diện tích đất làm nhà là 240m2.
a) Tìm tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại.
b) Diện tích đất còn lại bằng bao nhiêu phần trăm diện tích của mảnh đất ?
..........................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Câu 3 (1đ): Tính diện tích hình tam giác ABC biết diện tích hình tam giác ACD là 15 cm2? A
15cm2
B 7 cm C 5cm D
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
ĐỀ SỐ 3
Bài1:(1đ)Viết và đọc các số thập phân sau:
a. Sáu trăm năm mươi hai phẩy mười lăm: ……………………..………………… b. Ba trăm, chín phần trăm: ……………………………………………………….
c. 29,007: ……………………………………………………………………………
d. 52,036: ………………………………………………………………………...…
Bài 2:(1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Số thập phân có năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm, chín phần nghìn.
A.53,69 B.5,369 C.53,69 D.536,9
b.Chữ số 9 trong số
NĂM HỌC 2011-2012 - MÔN: TOÁN
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. a) Chữ số 7 trong số thập phân 56,279 có giá trị là: (1đ)
A, B, C, D, 7
b) Đọc số thậpphântrên:………………………………………………………
Bài 2. Nối phép tính vào kết quả đúng? (2đ)
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống? (1đ)
a. 4,7kg x 6,8 kg ……. ..4,8kg x 6,7kg.
b. 13,75kg + 1,75kg ……. 15kg
Bài 4. (2đ)Tính diện tích một mảnh vườn hình tam giác biết độ dài cạnh đáy là: 6,8m; chiều cao bằng đáy.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5. ( 2 điểm )Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ 12,5 lít xăng. Hỏi ô tô đi quãng đường dài 60km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?(2đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6. ( 1 điểm) a,Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5,65 x 5,6 + 5,6 +4,35
= ……………………………………..………………
………………………………………………………
…..……..…………..……………………………….
b) Tìm số dư trong phép chia sau: (1 điểm)
* 12 : 3,4 = 3,52 ( dư: ……..) * 6 : 7.89 = 0,76 ( dư : ………)
ĐỀ SỐ 2
Phần I: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Bài 1. (0,5đ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
a. b. c. d. 8
Bài 2. (0,5đ) 3 viết dưới dạng số thập phân là :
a. 3,900 b. 3,09 c. 3,9 d. 3,90
Bài 3. (0,5đ) 3 phút 20 giây = … giây:
Số viết vào chỗ chấm là :
a. 50 b. 320 c. 80 d. 200
Bài 4. (0,5) 6cm2 8mm2 = ………….cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
a. 68 b. 6,8 c. 6,08 d. 6,008
Bài 5. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 2 tấn 40kg = 2040kg b) 630ha < 63 km2
c) 350mm2 = 35cm2 d) 4 <
Bài 6. (1đ) Viết các số sau :
a) Sáu mươi chín phần trăm :……………………
b) Bốn mươi ba phần nghìn :………………………
c) Hai và bốn phần chín:…………………………
d) Bảy và năm phần tám: ……………….
Bài 7. (1đ)
a)5 đọc là :…………………………………………………………
b) 302,008 đọc là :…………………………………………………….
Phần II: VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN:
Bài 1. (2đ ) Đặt tính rồi tính :
a) 286,34 + 521,85
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
b) 516,40 – 350,28
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
c) 25 x 3,5
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
d) 45,54 : 18
..............................
...............................
...............................
...............................
...............................
Bài 2. (2đ)
Trên một mảnh đất, diện tích dùng dể làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại nhiều hơn diện tích đất làm nhà là 240m2.
a) Tìm tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại.
b) Diện tích đất còn lại bằng bao nhiêu phần trăm diện tích của mảnh đất ?
..........................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Câu 3 (1đ): Tính diện tích hình tam giác ABC biết diện tích hình tam giác ACD là 15 cm2? A
15cm2
B 7 cm C 5cm D
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
ĐỀ SỐ 3
Bài1:(1đ)Viết và đọc các số thập phân sau:
a. Sáu trăm năm mươi hai phẩy mười lăm: ……………………..………………… b. Ba trăm, chín phần trăm: ……………………………………………………….
c. 29,007: ……………………………………………………………………………
d. 52,036: ………………………………………………………………………...…
Bài 2:(1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Số thập phân có năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm, chín phần nghìn.
A.53,69 B.5,369 C.53,69 D.536,9
b.Chữ số 9 trong số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Diệu Hiền
Dung lượng: 106,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)