1 số dạng toán ôn hk1
Chia sẻ bởi Vưng Ngọc Lê |
Ngày 13/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: 1 số dạng toán ôn hk1 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐẠI
Dạng toán 1:Tìm điều kiện của các biến để giá trị của biểu thức sau được xác định.
Dạng toán 2: Rút gọn phân thức.
Dạng toán 3: Rút gọn biểu thức.
Bài 1: Cho phân thức
Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức xác định>
Hãy rút gọn phân thức.
Tính giá trị của phân thức tại x=2
Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2.
Bài 2: Cho phân thức
a)Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định.
b)Hãy rút gọn phân thức.
c)Tính giá trị của phân thức tại
d)Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2.
Bài 3: Cho
Rút gọn Q. b)Tìm giá trị của Q khi
Bài 4: Cho biểu thức
Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C được xác định.
Tìm x để C = 0.
Tìm giá trị nguyên của x để C nhận giá trị dương.
Bài 5: Cho
Rút gọn biểu thức S. b)Tìm x để giá trị của S = -1
Bài 6: Cho
Tìm điều kiện của x để giá trị của S xác định.
Rút gọn P. c)Tính giá trị của S với
Hình
Bài 1 :Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài là 4,3 cm và chiều rộng là 2 cm
Bài 2: Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài là 5 dm và chiều rộng là 3cm.
Bài 3: Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp để được khẳng định đúng.
STT
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
2
Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
3
Hình chữ nhật có hai kích thước là x (cm ) và y (cm) thì có diện tích là x.y ( cm)
4
Hình vuông có cạnh 20 cm thì có diện tích là 4 dm2
5
Tam giác vuông có độ dài 2cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm thì diện tích là 48 cm2
Bài 4: Cho hình vẽ .
Hãy tính diện tích tam giác ADE và ECG.
Biết AB = 9 cm ; BC = 7 cm và DE = 4 cm
..................................................
.................................................
................................................
..................................................
.................................................
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 5 cm và diện tích bằng 30 cm2.Lấy M,N lần lượt trên cạnh BC và AD sao cho BM=DN=2cm.
Tính diện tích hình thang ABMN và diện tích tam giác CMN.
Tính đường cao hạ từ D của tam giác CDN.
Bài 6: Cho tam giác đều ABC có cạnh 3 cm.
Tính diện tích tam giác ABC.
Lấy M nằm trong tam giác ABC.Vẽ MI, MJ, MKlần lượt vuông góc với AB,AC, BC.Hãy tính MI + MJ + MK
Bài 7: Cho tam giác ABC .Hạ AD vuông góc với đường phân giác trong của góc B tại D ,hạ AE Vuông góc với đường phân giác ngoài của góc B tại E.
Chứng minh tứ giác ADBE là hình chữ nhật.
Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADBE là hình vuông.
Chứng minh DE // BC.
Bài 8: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G.Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BG và CG.
CHứng minh tứ giác MNDE là hình bình hành .
Tìm điều kiện của tam giác ABC để ntứ giác MNDE là hình chữ nhật.hình thoi , hình vuông.
Chứng minh DE + MN = BC.
Dạng toán 1:Tìm điều kiện của các biến để giá trị của biểu thức sau được xác định.
Dạng toán 2: Rút gọn phân thức.
Dạng toán 3: Rút gọn biểu thức.
Bài 1: Cho phân thức
Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức xác định>
Hãy rút gọn phân thức.
Tính giá trị của phân thức tại x=2
Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2.
Bài 2: Cho phân thức
a)Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định.
b)Hãy rút gọn phân thức.
c)Tính giá trị của phân thức tại
d)Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2.
Bài 3: Cho
Rút gọn Q. b)Tìm giá trị của Q khi
Bài 4: Cho biểu thức
Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C được xác định.
Tìm x để C = 0.
Tìm giá trị nguyên của x để C nhận giá trị dương.
Bài 5: Cho
Rút gọn biểu thức S. b)Tìm x để giá trị của S = -1
Bài 6: Cho
Tìm điều kiện của x để giá trị của S xác định.
Rút gọn P. c)Tính giá trị của S với
Hình
Bài 1 :Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài là 4,3 cm và chiều rộng là 2 cm
Bài 2: Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài là 5 dm và chiều rộng là 3cm.
Bài 3: Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp để được khẳng định đúng.
STT
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
2
Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
3
Hình chữ nhật có hai kích thước là x (cm ) và y (cm) thì có diện tích là x.y ( cm)
4
Hình vuông có cạnh 20 cm thì có diện tích là 4 dm2
5
Tam giác vuông có độ dài 2cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm thì diện tích là 48 cm2
Bài 4: Cho hình vẽ .
Hãy tính diện tích tam giác ADE và ECG.
Biết AB = 9 cm ; BC = 7 cm và DE = 4 cm
..................................................
.................................................
................................................
..................................................
.................................................
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 5 cm và diện tích bằng 30 cm2.Lấy M,N lần lượt trên cạnh BC và AD sao cho BM=DN=2cm.
Tính diện tích hình thang ABMN và diện tích tam giác CMN.
Tính đường cao hạ từ D của tam giác CDN.
Bài 6: Cho tam giác đều ABC có cạnh 3 cm.
Tính diện tích tam giác ABC.
Lấy M nằm trong tam giác ABC.Vẽ MI, MJ, MKlần lượt vuông góc với AB,AC, BC.Hãy tính MI + MJ + MK
Bài 7: Cho tam giác ABC .Hạ AD vuông góc với đường phân giác trong của góc B tại D ,hạ AE Vuông góc với đường phân giác ngoài của góc B tại E.
Chứng minh tứ giác ADBE là hình chữ nhật.
Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADBE là hình vuông.
Chứng minh DE // BC.
Bài 8: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G.Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BG và CG.
CHứng minh tứ giác MNDE là hình bình hành .
Tìm điều kiện của tam giác ABC để ntứ giác MNDE là hình chữ nhật.hình thoi , hình vuông.
Chứng minh DE + MN = BC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vưng Ngọc Lê
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)