02 đề sinh kỳ II 08-09 có đáp án
Chia sẻ bởi Nguyễn Cảnh Trai |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: 02 đề sinh kỳ II 08-09 có đáp án thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Thượng Hoá Đề I
Họ và tên
Lớp……………
Số báo danh
đề kiểm tra học kỳ 2
Môn : Sinh học 8
Thời gian: 45 Phút
GV coi thi.
1
2
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: (3,0 điểm)
1. Bộ phận quan trọng nhất của cơ quan bài tiết nước tiểu là
A. Bóng đái B. Thận C. đái D. dẫn nước tiểu
2. Sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu được bài tiết chủ yếu qua
A. Da B. Thận C. Phổi D. Hệ tiêu hoá
3. Buồng trứng có chức năng:
A. Sản sinh ra trứng và testôtstêrôn B. Sản sinh ra trứng và ơstrôgen
C. Tiết dịch nhờn để bôi trơn âm đạo D. Sản sinh ra trứng và insulin
4. Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ:
A. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn
B. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước nhiều hơn
C. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có prôtêin
D. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có các tế bào máu
5. Cận thị là do:
A. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp
B. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
C. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp
D. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
6. Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là:
A. Vitamin D B. Vitamin C C. Vitamin B D. Vitamin A
7. Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật:
A. Phản xạ có điều kiện B. Tư duy trừu tượng
C. Phản xạ không điều kiện D. Trao đổi thông tin
Câu 2: Đánh dấu Đ, S vào các ô trống đứng trước câu đúng hoặc sai: (1đ)
1. Hooc môn là sản phẩm tiết của các tuyến ngoại tiết
2. Hooc môn có tác dụng với nhiều cơ thể, không mang tính đặc trưng cho loài
3. Hooc môn chỉ có tác dụng với một cơ thể, mang tính đặc trưng cho loài
4. Hooc môn là chất có hoạt tính sinh học cao
II. Phần tự luận (7,0 đ)
Câu 3: Trình bày chức năng của da (2,5đ)
Câu 4: Kể tên các vùng chức năng của vỏ đại não (1.5đ)
Câu 5: Nêu các tật của mắt. Nguyên nhân và cách khắc phục(3,0đ)
Hướng dẫn chấm
I . Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1 (1,75 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
1-A. 2- C. 3- B. 4- A. 5- D. 6- D. 7- B.
Câu 2(1,0 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
1- S. 2- Đ. 3- S. 4- Đ
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 3(2,5 điểm)
Chức năng của da (mỗi ý đúng 0,5 điểm)
- Bảo vệ cơ thể chống các yếu tố gây hại của môi trường ( Sự xâm nhập vi khuẩn, chống thấm nước và thoát nước....)
- Điều hoà thân nhiệt nhờ sự co dãn của mạch máu dưới da, tuyến mồ hôi, cơ chân lông, lớp mỡ góp phần chống mất nhiệt
- Nhận biết kích thích của môi trường nhờ các cơ quan thụ cảm.
- Tham gia hoạt động bài tiết mồ hôi.
- Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp con người.
Câu 4(1,5 điểm)
Các vùng chức năng của vỏ đại não là
- Các vùng cảm giác ( vùng cảm giác, vùng thị giác, vùng vị giác,
Họ và tên
Lớp……………
Số báo danh
đề kiểm tra học kỳ 2
Môn : Sinh học 8
Thời gian: 45 Phút
GV coi thi.
1
2
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: (3,0 điểm)
1. Bộ phận quan trọng nhất của cơ quan bài tiết nước tiểu là
A. Bóng đái B. Thận C. đái D. dẫn nước tiểu
2. Sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu được bài tiết chủ yếu qua
A. Da B. Thận C. Phổi D. Hệ tiêu hoá
3. Buồng trứng có chức năng:
A. Sản sinh ra trứng và testôtstêrôn B. Sản sinh ra trứng và ơstrôgen
C. Tiết dịch nhờn để bôi trơn âm đạo D. Sản sinh ra trứng và insulin
4. Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ:
A. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn
B. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước nhiều hơn
C. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có prôtêin
D. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có các tế bào máu
5. Cận thị là do:
A. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp
B. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
C. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp
D. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
6. Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là:
A. Vitamin D B. Vitamin C C. Vitamin B D. Vitamin A
7. Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật:
A. Phản xạ có điều kiện B. Tư duy trừu tượng
C. Phản xạ không điều kiện D. Trao đổi thông tin
Câu 2: Đánh dấu Đ, S vào các ô trống đứng trước câu đúng hoặc sai: (1đ)
1. Hooc môn là sản phẩm tiết của các tuyến ngoại tiết
2. Hooc môn có tác dụng với nhiều cơ thể, không mang tính đặc trưng cho loài
3. Hooc môn chỉ có tác dụng với một cơ thể, mang tính đặc trưng cho loài
4. Hooc môn là chất có hoạt tính sinh học cao
II. Phần tự luận (7,0 đ)
Câu 3: Trình bày chức năng của da (2,5đ)
Câu 4: Kể tên các vùng chức năng của vỏ đại não (1.5đ)
Câu 5: Nêu các tật của mắt. Nguyên nhân và cách khắc phục(3,0đ)
Hướng dẫn chấm
I . Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1 (1,75 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
1-A. 2- C. 3- B. 4- A. 5- D. 6- D. 7- B.
Câu 2(1,0 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
1- S. 2- Đ. 3- S. 4- Đ
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 3(2,5 điểm)
Chức năng của da (mỗi ý đúng 0,5 điểm)
- Bảo vệ cơ thể chống các yếu tố gây hại của môi trường ( Sự xâm nhập vi khuẩn, chống thấm nước và thoát nước....)
- Điều hoà thân nhiệt nhờ sự co dãn của mạch máu dưới da, tuyến mồ hôi, cơ chân lông, lớp mỡ góp phần chống mất nhiệt
- Nhận biết kích thích của môi trường nhờ các cơ quan thụ cảm.
- Tham gia hoạt động bài tiết mồ hôi.
- Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp con người.
Câu 4(1,5 điểm)
Các vùng chức năng của vỏ đại não là
- Các vùng cảm giác ( vùng cảm giác, vùng thị giác, vùng vị giác,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Cảnh Trai
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)