02 ĐỀ KS ĐẦU NĂM LỚP 3

Chia sẻ bởi Trần Xuân Trường | Ngày 09/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: 02 ĐỀ KS ĐẦU NĂM LỚP 3 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

KHẢO SÁT THỬ ĐẦU NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN TOÁN – LỚP 3; (Thời gian: 35 phút); (Đề số 01)
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Số liền trước số 100 là:
A. 101 B. 99 C. 110 D. 90
2. Kết quả phép nhân 4 x 9 là:
A. 13 B. 32 C. 49 D. 36
3. Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 999 B. 100 C. 987 D. 789
4. Lớp 3A có 14 học sinh nữ và 16 học sinh nam. Hỏi lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 24 B. 20 C. 30 D. 28
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m = ……dm?
A. 5 B. 50 C. 500 D. 15
6. Tính 5 x 8 – 14 = ?
A. 26 B. 40 C. 16 D. 30
7. Số cần điền vào chỗ trống là: 15, 18, 21, …., 25.
A. 22 B. 23 C. 24 D. 26
8.Tìm x biết, 184 – x = 67
A. x = 117 B. x = 127 C. x = 137 D. x = 107
9. Điền đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: 1km = 1000…..
A. dm B. cm C. mm D. m
10. Số cần điền vào ô trống là: 20 - ( = 20
A. 1 B. 0 C. 20 D. 2

II.PHẦN TỰ LUẬN
11. Có 4 thùng dầu, mỗi thùng chứa 8 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

12. Có 28 bông hoa, được cắm đều vào 4 lọ hoa. Hỏi mỗi lọ hoa có bao nhiêu bông?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

13. Khối 3 có 108 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 59 em. Hỏi khối 3 có bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


------------------------------------GVCN Trần Xuân Trường-------------------------------------


KHẢO SÁT THỬ ĐẦU NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 3; (Thời gian: 35 phút); (Đề số 01)
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Từ nào viết sai chính tả?
A. Chăng sáng B. Chậm chạp C. Trồng trọt D. Tre nứa
2. Từ đồng nghĩa với “chăm chỉ” là:
A. lười biếng B. chịu khó C. đẹp D. Thật thà
3. Từ nào là từ đơn?
A. cô giáo B. học sinh C. ăn D. xinh xắn
4. Câu “Con gà trống này mào rất đỏ”. Thuộc mẫu câu nào?
A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào?
5. Điền vào chỗ chấm để thành câu: Nhanh như ……..
A. Sóc B. Voi C. Trâu D. Gấu
6. Cho câu: “Khi thầy giáo giảng bài, cả lớp chăm chú lắng nghe”. Bộ phận gạch chân tả lời cho câu hỏi nào dưới đây?
A. Cái gì? B. Ở đâu C. Khi nào
7. Từ trái nghĩa với từ “hẹp” là:
A. Rộng B. bé C. nhỏ D. tí xíu
8. Chú An đang hướng dẫn em làm bài tập. Thuộc mẫu câu nào?
A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào?
9. Trái nghĩa với từ “lạnh” là:
A. Rét B. nóng C. buốt D. ẩm ướt
10. Chữ nào viết đúng chính tả?
A. nỗ nực B. lỗ lực C. lỗ nực D. nỗ lực

II. PHẦN TỰ LUẬN
11. Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
- Đói / ………………. – Rách / ……………….
- Đặc / ……………….. – Tiến / ………………..

12. Điền l hay n vào chỗ chấm cho thích hợp:
…….ên ….on mới biết ….on cao
……uôi con mới biết công …..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Xuân Trường
Dung lượng: 44,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)