02 đề kiểm tra học kỳ II có đáp án
Chia sẻ bởi Nguyễn Cảnh Trai |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: 02 đề kiểm tra học kỳ II có đáp án thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :……………………………………………………………………Số bao danh
Lớp : 9 … Trường THCS Thượng Hoá
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC : 2008 –2009.
MÔN: VẬT LÝ 9 – THỜI GIAN : 45 PHÚT.
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm)
I/ Chọn và khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất:
1/ Một cuộn dây dẫn sẽ hút chặt một kim nam châm khi:
A. Có một dòng điện một chiều chạy qua cuộn dây B.Có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây
C. Không có dòng điện chạy qua cuộn dây D. Nối 2 cực của nam châm với 2 đầu ống dây
2/ Theo qui tắc bàn tay trái thì chiều của lực điện từ tác dụng lên một dòng điện thẳng đặt trong từ trường được xác định theo hướng của:
A. Ngón tay trỏ B. Ngón tay giữa C. Từ cổ tay đến các ngón tay D. Ngón tay cái
3/ Nếu tăng hiệu điện thế ở 2 đầu đường dây tải điện lên 1000 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây sẽ:
A. Tăng lên 1000 lần B. Giảm đi 1.000.000 lần C. Giảm đi 100.000 lần D. Giảm đi 10.000 lần
4 Đặt một vật trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ ta sẽ thu được:
A. Một ảnh thật lớn hơn vật B. Một ảnh ảo nhỏ hơn vật
C. Một ảnh ảo lớn hơn vật D. Một ảnh thật nhỏ hơn vật
5/ Có thể kết luận như câu nào dưới đây?
A. Ảnh của 1 vật nhìn qua kính lúp là ảnh ảo, lớn hơn vật
B. Ảnh của 1 vật nhìn qua kính lúp là ảnh ảo, bé hơn vật
C. Ảnh của 1 vật qua kính lúp là ảnh thật, lớn hơn vật
D. Ảnh của 1 vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật, lớn hơn vật
6/ Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Tấm lọc màu đỏ thì ta được ánh sáng màu đỏ
B. Tấm lọc màu xanh thì ta được ánh sáng màu
C. Lăng kính ta được ánh sáng trắng
D. Tấm lọc màu đỏ thì ta được màu tối (không có ánh sáng)
II/ Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống (……..) ở các câu sau đâu để được câu trả lời đúng:
1/ Khi có sự biến thiên của ………… …………. ………………. ……………..xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín thì trong cuộn dây xuất hiện dòng điện cảm ứng.
2/ Thấu kính hội tụ có bề dày ……………………………………………………….. …………………………………………..
3/ Vôn kê xoay chiều đo giá trị …………… ……………………………………………… của hiệu điện thế xoay chiều
B/ PHẦN TỰ LUẬN : (7,0điểm)
1/ Phát biểu quy tắc bàn tay trái để xác định chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn? (2điểm).
2/ (2,5điểm) Ở đầu một đường dây tải điện có đặt một máy tăng thế với các cuộn dây có số vòng là 500 vòng và 11.000 vòng. Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp của máy tăng thế là 1.000V, công suất điện tải đi là 11.000W.
a) Tìm hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.
b)Tìm công suất hao phí trên đường dây tải điện biết rằng điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là 100
3/ (2,5điểm) Người ta chụp ảnh 1 vật cao 1,5m, đặt cách máy ảnh 3m. Phim cách vật kính của máy là 6cm. Tính chiều cao của ảnh trên phim?
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
MÔN VẬT LÝ 9
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm)
I/ Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1 – A 2 – D 3 – B
4– C 5 – A
6. A
II/ Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1/ Từ trường
2/ Phần giữa lớn hơn phần rìa
3/ Hiệu dụng
B/ PHẦN TỰ LUẬN : (7,0điểm)
1/ (SGK)
2/
a)
b)
3/
Xét 2 tam giác vuông đồng dạng
Lớp : 9 … Trường THCS Thượng Hoá
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC : 2008 –2009.
MÔN: VẬT LÝ 9 – THỜI GIAN : 45 PHÚT.
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm)
I/ Chọn và khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất:
1/ Một cuộn dây dẫn sẽ hút chặt một kim nam châm khi:
A. Có một dòng điện một chiều chạy qua cuộn dây B.Có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây
C. Không có dòng điện chạy qua cuộn dây D. Nối 2 cực của nam châm với 2 đầu ống dây
2/ Theo qui tắc bàn tay trái thì chiều của lực điện từ tác dụng lên một dòng điện thẳng đặt trong từ trường được xác định theo hướng của:
A. Ngón tay trỏ B. Ngón tay giữa C. Từ cổ tay đến các ngón tay D. Ngón tay cái
3/ Nếu tăng hiệu điện thế ở 2 đầu đường dây tải điện lên 1000 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây sẽ:
A. Tăng lên 1000 lần B. Giảm đi 1.000.000 lần C. Giảm đi 100.000 lần D. Giảm đi 10.000 lần
4 Đặt một vật trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ ta sẽ thu được:
A. Một ảnh thật lớn hơn vật B. Một ảnh ảo nhỏ hơn vật
C. Một ảnh ảo lớn hơn vật D. Một ảnh thật nhỏ hơn vật
5/ Có thể kết luận như câu nào dưới đây?
A. Ảnh của 1 vật nhìn qua kính lúp là ảnh ảo, lớn hơn vật
B. Ảnh của 1 vật nhìn qua kính lúp là ảnh ảo, bé hơn vật
C. Ảnh của 1 vật qua kính lúp là ảnh thật, lớn hơn vật
D. Ảnh của 1 vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật, lớn hơn vật
6/ Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Tấm lọc màu đỏ thì ta được ánh sáng màu đỏ
B. Tấm lọc màu xanh thì ta được ánh sáng màu
C. Lăng kính ta được ánh sáng trắng
D. Tấm lọc màu đỏ thì ta được màu tối (không có ánh sáng)
II/ Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống (……..) ở các câu sau đâu để được câu trả lời đúng:
1/ Khi có sự biến thiên của ………… …………. ………………. ……………..xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín thì trong cuộn dây xuất hiện dòng điện cảm ứng.
2/ Thấu kính hội tụ có bề dày ……………………………………………………….. …………………………………………..
3/ Vôn kê xoay chiều đo giá trị …………… ……………………………………………… của hiệu điện thế xoay chiều
B/ PHẦN TỰ LUẬN : (7,0điểm)
1/ Phát biểu quy tắc bàn tay trái để xác định chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn? (2điểm).
2/ (2,5điểm) Ở đầu một đường dây tải điện có đặt một máy tăng thế với các cuộn dây có số vòng là 500 vòng và 11.000 vòng. Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp của máy tăng thế là 1.000V, công suất điện tải đi là 11.000W.
a) Tìm hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.
b)Tìm công suất hao phí trên đường dây tải điện biết rằng điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là 100
3/ (2,5điểm) Người ta chụp ảnh 1 vật cao 1,5m, đặt cách máy ảnh 3m. Phim cách vật kính của máy là 6cm. Tính chiều cao của ảnh trên phim?
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
MÔN VẬT LÝ 9
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm)
I/ Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1 – A 2 – D 3 – B
4– C 5 – A
6. A
II/ Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1/ Từ trường
2/ Phần giữa lớn hơn phần rìa
3/ Hiệu dụng
B/ PHẦN TỰ LUẬN : (7,0điểm)
1/ (SGK)
2/
a)
b)
3/
Xét 2 tam giác vuông đồng dạng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Cảnh Trai
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)