(tt bo de ) De 11-KT-HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Khánh |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: (tt bo de ) De 11-KT-HKII thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Câu 1 (2 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......cm2 là:
A . 58 B . 508 C . 580 D . 5008
c/ Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là
A. m
B. m
C. 1m
d/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m
Câu 2 (1,5 điểm): Số?
a, Số chẵn lớn nhất có ba chữ số: ..........................................
b, Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5:.........................
c, Sắp xếp các khoảng thời gian : 900 giây ; 25 phút ; giờ
theo thứ tự tăng dần: .............................................................................
Câu 3 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
571200 - 289186 428 x 275 13498 : 32
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................…
Câu 4 (1,5 điểm): Tìm x
+ x = 1
x : =
Câu 5 (2,5 điểm) : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 18m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài giải
Câu 6: (1điểm) Tìm 2 số biết trung bình cộng của chúng là 50 và số thứ nhất gấp rưỡi số thứ hai.
Bài giải
(Khối chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chi tiết)
Họ và tên GV coi, chấm:
1. .....................................................................
2. ......................................................................
3. ........................................................................
Chữ kí của phụ huynh học sinh
..........................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2011 - 2012
Câu 1 : 2 điểm (mỗi phần đúng được 0,5điểm)
a: B b: C c: B d: A
Câu 2 : 1 điểm (mỗi phần đúng được 0,5điểm)
Câu 3 1,5 điểm (mỗi phần đúng được 0,5điểm)
a. b. c, 1
Câu 4: 2 điểm (mỗi phần đúng được 1điểm)
X = x =
Câu 5: 3,5điểm
a/Tính diện tích mảnh vườn (2điểm)
- Tính đúng chiều rộng mảnh vườn (18m): 0,5 điểm
- Tính đúng chiều dài mảnh vườn (30m) : 0,5 điểm
- Tính đúng diện tích mảnh vườn (540m2) : 0,5 điểm
- Đáp số : 0,5 điểm.
b/ Tính diện tích trồng rau mỗi loại (1,5điểm)
- Tính đúng diện tích trồng bằp cải (240 m2):
- Tính đúng diện tích trồng su hào (300 m2):
- Đáp số : 0,5 điểm.
Câu 1 (2 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......cm2 là:
A . 58 B . 508 C . 580 D . 5008
c/ Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là
A. m
B. m
C. 1m
d/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m
Câu 2 (1,5 điểm): Số?
a, Số chẵn lớn nhất có ba chữ số: ..........................................
b, Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5:.........................
c, Sắp xếp các khoảng thời gian : 900 giây ; 25 phút ; giờ
theo thứ tự tăng dần: .............................................................................
Câu 3 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
571200 - 289186 428 x 275 13498 : 32
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................…
Câu 4 (1,5 điểm): Tìm x
+ x = 1
x : =
Câu 5 (2,5 điểm) : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 18m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài giải
Câu 6: (1điểm) Tìm 2 số biết trung bình cộng của chúng là 50 và số thứ nhất gấp rưỡi số thứ hai.
Bài giải
(Khối chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chi tiết)
Họ và tên GV coi, chấm:
1. .....................................................................
2. ......................................................................
3. ........................................................................
Chữ kí của phụ huynh học sinh
..........................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2011 - 2012
Câu 1 : 2 điểm (mỗi phần đúng được 0,5điểm)
a: B b: C c: B d: A
Câu 2 : 1 điểm (mỗi phần đúng được 0,5điểm)
Câu 3 1,5 điểm (mỗi phần đúng được 0,5điểm)
a. b. c, 1
Câu 4: 2 điểm (mỗi phần đúng được 1điểm)
X = x =
Câu 5: 3,5điểm
a/Tính diện tích mảnh vườn (2điểm)
- Tính đúng chiều rộng mảnh vườn (18m): 0,5 điểm
- Tính đúng chiều dài mảnh vườn (30m) : 0,5 điểm
- Tính đúng diện tích mảnh vườn (540m2) : 0,5 điểm
- Đáp số : 0,5 điểm.
b/ Tính diện tích trồng rau mỗi loại (1,5điểm)
- Tính đúng diện tích trồng bằp cải (240 m2):
- Tính đúng diện tích trồng su hào (300 m2):
- Đáp số : 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Khánh
Dung lượng: 16,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)