Ðe hs gioi
Chia sẻ bởi Trần Văn Toàn |
Ngày 09/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Ðe hs gioi thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Điền một từ thích hợp vào chỗ trống.
How many………..are there? There are three cats
Mai ……….a cat and two dogs
It……………cloudy today…………Hanoi.
………..you have pets?
How………..the weather today?
My mother has ……….dog and two birds
……father has two dogs
There……..clouds in Ho Chi Minh city today.
This is my friend. ………..name is Linda
My kitchen is not big. It is………….
dùng các từ gợi ý để viết câu hoàn chỉnh.
Minh / two / ship………………………………………………………
This / mother/ , / name / Lan…………………………………………
She/ ten/ old. …………………………………………………………
LiLi/ three/ book………………………………………………………
Nam/ Alan/ five/ ball…………………………………………………
She/ doll/ and/ four/ cats………………………………………………
Alan/ many/ ball/ robot. ………………………………………………
What/ toy/ you/ have? ………………………………………………
How/ cat/ you/ have? …………………………………………………
She/ no/ doll. ……………………………………………………..
Diễn đạt các câu sau đây bằng tiếng Anh.
Tôi có nhiều đồ chơi.>……………………………………………….
Bố của tôi có một con chó và hai con mèo………………………………………………….
Cô ấy không phải là LiLi, cô ấy là Linda……………………………………………………
Anh ấy là bạn của tôi. Tên của anh ấy là Minh. Anh ấy 10 tuổi
…………………………………………………………………………………………………..
Bạn có bao nhiêu con vật nuôi?...............................................................................................
Tôi có 5 con mèo và một con cá……………………………………………………………..
Bạn có đồ chơi nào không?...................................................................................................
Có , tôi có một con chó………………………………………………………………………..
Nam cũng có nhiều đồ chơi. Anh ấy có 5 quả bóng và 3 chiếc tàu thủy
…………………………………………………………………………………………………….
Mai không có đồ chơi nào. Cô ấy có rất nhiều vật nuôi.
…………………………………………………………………………………………………..
Chị gái của tôi và anh trai của tôi có 2 con búp bê và 5 quả bóng
……………………………………………………………………………………………………
Nhà của tôi thì rộng. Có 5 phòng trong nhà của tôi.
……………………………………………………………………………………………………
Có bao nhiêu cái bút ở trên bàn? Có 6 cái bút ở trên bàn
……………………………………………………………………………………………………
chúng tôi có một phòng khách lớn và 2 phòng tắm nhỏ.
đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
This is my house. It is big. There are five rooms in my house. There are many pets and toys in the house. There are two cats and two birds in the living room. There are three balls and five robots in the bedroom. The dogs are in the kitchen. They are small.
Is your house big?
………………………………………………………………………………………………….
How many rooms are there?
………………………………………………………………………………………………….
How many pets are there?
……………………………………………………………………………………………………
How many toys are there?
…………………………………………………………………………………………………..
How many dogs are there?
…………………………………………………………………………………………………..
How many cats are there?
…………………………………………………………………………………………………..
7. How many balls are there?
…………………………………………………………………………………………………..
8. How many robots are there?
………………………………………………………………………………………………….
9. Where are the dogs?
………………………………………………………………………………………………….
are the dogs big?
………………………………………………………………………………………………..
Đọc đoạn hội thoại và hoàn thành bảng sau:
MiMi: Hi! My name is MiMi. I have two toys: a doll and a ball. My friend Mai has a ship and two cars. How many toys do you have Lan?
Lan: Oh, I have no dolls or balls. I have five ships
MiMi: what about you Minh?
Minh: well. I have a plane and three balls. They are big. This is Hung. He is my friend. He has many toys. He has no balls but he has ten robots, six ships and five cars.
Names
Toys
MiMi
Mai
Lan
Minh
Hung
How many………..are there? There are three cats
Mai ……….a cat and two dogs
It……………cloudy today…………Hanoi.
………..you have pets?
How………..the weather today?
My mother has ……….dog and two birds
……father has two dogs
There……..clouds in Ho Chi Minh city today.
This is my friend. ………..name is Linda
My kitchen is not big. It is………….
dùng các từ gợi ý để viết câu hoàn chỉnh.
Minh / two / ship………………………………………………………
This / mother/ , / name / Lan…………………………………………
She/ ten/ old. …………………………………………………………
LiLi/ three/ book………………………………………………………
Nam/ Alan/ five/ ball…………………………………………………
She/ doll/ and/ four/ cats………………………………………………
Alan/ many/ ball/ robot. ………………………………………………
What/ toy/ you/ have? ………………………………………………
How/ cat/ you/ have? …………………………………………………
She/ no/ doll. ……………………………………………………..
Diễn đạt các câu sau đây bằng tiếng Anh.
Tôi có nhiều đồ chơi.>……………………………………………….
Bố của tôi có một con chó và hai con mèo………………………………………………….
Cô ấy không phải là LiLi, cô ấy là Linda……………………………………………………
Anh ấy là bạn của tôi. Tên của anh ấy là Minh. Anh ấy 10 tuổi
…………………………………………………………………………………………………..
Bạn có bao nhiêu con vật nuôi?...............................................................................................
Tôi có 5 con mèo và một con cá……………………………………………………………..
Bạn có đồ chơi nào không?...................................................................................................
Có , tôi có một con chó………………………………………………………………………..
Nam cũng có nhiều đồ chơi. Anh ấy có 5 quả bóng và 3 chiếc tàu thủy
…………………………………………………………………………………………………….
Mai không có đồ chơi nào. Cô ấy có rất nhiều vật nuôi.
…………………………………………………………………………………………………..
Chị gái của tôi và anh trai của tôi có 2 con búp bê và 5 quả bóng
……………………………………………………………………………………………………
Nhà của tôi thì rộng. Có 5 phòng trong nhà của tôi.
……………………………………………………………………………………………………
Có bao nhiêu cái bút ở trên bàn? Có 6 cái bút ở trên bàn
……………………………………………………………………………………………………
chúng tôi có một phòng khách lớn và 2 phòng tắm nhỏ.
đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
This is my house. It is big. There are five rooms in my house. There are many pets and toys in the house. There are two cats and two birds in the living room. There are three balls and five robots in the bedroom. The dogs are in the kitchen. They are small.
Is your house big?
………………………………………………………………………………………………….
How many rooms are there?
………………………………………………………………………………………………….
How many pets are there?
……………………………………………………………………………………………………
How many toys are there?
…………………………………………………………………………………………………..
How many dogs are there?
…………………………………………………………………………………………………..
How many cats are there?
…………………………………………………………………………………………………..
7. How many balls are there?
…………………………………………………………………………………………………..
8. How many robots are there?
………………………………………………………………………………………………….
9. Where are the dogs?
………………………………………………………………………………………………….
are the dogs big?
………………………………………………………………………………………………..
Đọc đoạn hội thoại và hoàn thành bảng sau:
MiMi: Hi! My name is MiMi. I have two toys: a doll and a ball. My friend Mai has a ship and two cars. How many toys do you have Lan?
Lan: Oh, I have no dolls or balls. I have five ships
MiMi: what about you Minh?
Minh: well. I have a plane and three balls. They are big. This is Hung. He is my friend. He has many toys. He has no balls but he has ten robots, six ships and five cars.
Names
Toys
MiMi
Mai
Lan
Minh
Hung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Toàn
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)