Array
Chia sẻ bởi Thái Thị Kim Tiến |
Ngày 26/04/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Minh Trí
Câu 1:
a. Ghi lại cú pháp của lệnh vẽ đồ thị.
Áp dụng: ghi dòng lệnh vẽ đồ thị hàm số : y=4x+1
Câu 2: a. Ghi lại cú pháp của lệnh tính tóan các biểu thức đơn giản.
Áp dụng: ghi dòng lệnh tính
b. Thực hành: gõ dòng lệnh vừa ghi ở trên vào máy và đọc kết quả.
KIỂM TRA BÀI CŨ
b. Thực hành: Khởi động phần mềm Toolkit Math và gõ dòng lệnh vừa ghi vào máy để vẽ đồ thị.
VD: Tính giá trị biểu thức sau:
học toán với toolkit math
a. Biểu thức đại số
Lệnh Simplify còn được dùng để tính toán với những biểu thức số phức tạp.
5. Các lệnh tính toán nâng cao
VD: Tính giá trị biểu thức sau:
học toán với toolkit math
b. Tính toán với đa thức:
Ví dụ: a) Rút gọn đơn thức:
b) Cộng 2 đa thức:
Cú pháp: Expand <đa thức cần tính>
Đối với lệnh Expand ta chỉ thực hiện được với cộng, trừ và nhân đơn thức, đa thức.
a. Biểu thức đại số
5. Các lệnh tính toán nâng cao
và
học toán với toolkit math
Ví dụ: Giải phương trình : 3x+1 = 0
Cú pháp: Solve
b. Tính toán với đa thức:
a. Biểu thức đại số
5. Các lệnh tính toán nâng cao
c. Giải phương trình đại số:
học toán với toolkit math
d. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số:
Ví dụ: Định nghĩa đa thức p(x)=2x+1
Make p(x) 2*x+1
Cú pháp: Make <đa thức>
* Định nghĩa đa thức:
Ví dụ: Dùng lệnh Graph để vẽ đồ thị p(x):
Graph p
Vẽ đồ thị:(x+1)*p(x):
Graph (x+1)*p
Dùng lệnh Solve giải phương trình p(x)=0:
Solve p(x)=0 x
* Sau khi định nghĩa đa thức có thể thực hiện lệnh graph, plot, solve, expand
học toán với toolkit math
Cú pháp: Clear
Lệnh đặt nét vẽ :
Cú pháp: Penwidth <độ dày nét vẽ(số)>
Lệnh đặt màu cho nét vẽ :
Cú pháp: Pencolor
b. Lệnh xóa thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị
c. Các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị
a. Làm việc trên cửa sổ dòng lệnh (SGK)
Ví dụ : Penwidth 5 (đặt nét bút vẽ có độ dày là 5)
Ví dụ : Pencolor red (đặt màu nét vẽ là màu đỏ)
6. Các chức năng khác
Bảng màu được quy định từ tiếng anh như sau:
•Xem lại và học thuộc tất cả các lệnh vừa học
•Xem và làm trước các bài tập thực hành ở mục 7 trang 118 SGK.
Hướng dẫn về nhà
*D? tớnh toỏn v?i bi?u th?c d?i s? don gi?n hay ph?c t?p dựng cõu l?nh:
Simplify ̺
*D? tớnh toỏn v?i don th?c hay da th?c ta dựng cõu l?nh:
Expand ?
* D? gi?i phuong trỡnh d?i s? ta dựng cõu l?nh:
* D? d?nh nghia m?t da th?c ta dựng cõu l?nh:
Make ̺ ̺ <đa thức>
Solve ̺ ̺
* D? v? d? th? c?a da th?c p(x) ta dựng cõu l?nh:
Graph p
học toán với toolkit math
Bài tập áp dụng:
Simplify (3/2+4/5)/(2/3-1/5)+17/20
Expand ̺ (3*x^2+x+1)+(4*x^2+2*x+5)
Solve 3*x+1=0 x
học toán với toolkit math
5. Các lệnh tính toán nâng cao
a. Biểu thức đại số
Áp dụng: Tính các biểu thức sau
Định nghĩa đa thức là dùng ký hiệu (tên hàm) để gán cho 1 đa thức bất kỳ. Sau đó, chúng ta có thể dùng tên hàm này vào công việc tính toán hay vẽ đồ thị.
học toán với toolkit math
d. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số:
Định nghĩa đa thức
b. Tính toán với đa thức:
a. Biểu thức đại số
5. Các lệnh tính toán nâng cao
c. Giải phương trình đại số:
5. Các lệnh tính toán nâng cao
b. Tính toán với đa thức
Dùng lệnh: Expand (đơn thức)
Áp dụng tính các đơn thức sau:
a)2x2y * 9x3y2
b)2x2 + 3x2 + 5x2
c)(x+y) + (x-y)
d) x2y + xy2 - 5x2y2 + x3 + 3xy2 - x2y + x2y2
5. Các lệnh tính toán nâng cao
b. Tính toán với đa thức
Sử dụng hộp thoại
- Nháy chọn Algebra → Expand
- Gõ biểu thức đại số cần tính
- Nháy Ok
(x+1)*(x-1)
5. Các lệnh tính toán nâng cao
c. Giải phương trình đại số (tìm nghiệm của đa thức)
Ví dụ: 3x+1=0
Cú pháp: Solve <đa thức>
Ví dụ: tìm nghiệm các đa thức sau:
2x-6=0
3x+1/2=0
3x+6=0
5. Các lệnh tính toán nâng cao
c. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số
a) x2y + xy2- 5x2y2 + x3
b) 3xy2 - x2y + x2y2
Cú pháp: Make <đa thức>
Ví dụ: make p(x) x2y+xy2-5x2y2+x3
Sau khi định nghĩa đa thức có thể thực hiện lệnh graph, plot, solve, expand
6. Các chức năng khác
a)Làm việc trên cửa sổ dòng lệnh
Các lệnh tại cửa sổ dòng lệnh được thực hiện dễ dàng nhờ những lí do nào?
Dễ chỉnh sửa
Kết quả hiển thị ngay trên cửa sổ làm việc chính
Có thể sử dụng lại các lệnh đã thực hiện
6. Các chức năng khác
b)Lệnh xóa thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị
Sử dụng lệnh: Clear
c)Các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị
Sử dụng lệnh: penwidth
Sử dụng lệnh: Pencolor
7. Thực hành
•Xem lại các lệnh vừa học
•Xem trước phần :
7. thực hành
•Làm các bài tập thực hành trang 118 SGK.
Hướng dẫn về nhà
a. Biểu thức đại số
5. Các lệnh tính toán nâng cao
(2/3+1/2)/(4/5-5/4) + 14/21
* Lệnh Simplify còn được dùng để tính toán với những biểu thức đại số phức tạp:
Nhấn phím Enter
Kết quả:
Cú pháp: Simplify ̺
b. Tính toán với đa thức:
Ví dụ 1: Cộng đa thức:
Nhập vào cửa sổ dòng lệnh:
Câu lệnh : Expand ̺
Nhấn phím Enter
5. Các lệnh tính toán nâng cao(tt)
Kết quả:
Đối với lệnh Expand ta chỉ thực hiện được với công, trừ, và nhân đa thức.
Thực hiện lệnh Expand từ thanh bảng chọn:
Bước 1: Nháy chuột tại bảng chọn Algebra chọn Expand xuất hiện hộp thoại:
Bước 2:Gõ biểu thức cần tính vào ô Expression to Expand
Bước 3: Nháy OK để thực hiện
b. Tính toán với đa thức:
5. Các lệnh tính toán nâng cao(tt)
Học toán với toolkit math
c. Giải phương trình đại số:
Ví dụ: Tìm nghiệm của đa thức : 4x+3
Nhập vào cửa sổ dòng lệnh:
Nhấn phím Enter
solve 4*x+3=0 x
Câu lệnh: Solve ̺ ̺
5. Các lệnh tính toán nâng cao(tt)
?
Học toán với toolkit math
d. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số:
Ví dụ: Nhập vào cửa sổ dòng lệnh:
Nhấn phím Enter thông báo :
Make p(x) 2*x+1
Định nghĩa đa thức là dùng ký hiệu (tên hàm) để gán cho 1 đa thức bất kỳ. Sau đó, chúng ta có thể dùng tên hàm này vào công việc tính toán hay vẽ đồ thị.
- Dùng lệnh Graph để vẽ đồ thị p(x):
Graph p
- Vẽ đồ thị:(x+1)*p(x)
Graph (x+1)*p
- Giải phương trình p(x)=0:
Solve p(x)=0 x
5. Các lệnh tính toán nâng cao(tt)
Câu lệnh: Make ̺ ̺ <đa thức>
Học toán với toolkit math
Định nghĩa đa thức
Dùng lệnh Clear ở cửa sổ dòng lệnh.
Lệnh đặt nét vẽ : Penwidth <độ dày nét vẽ>
Lệnh đặt màu cho nét vẽ : Pencolor
6. Các chức năng khác
b. Lệnh xóa thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị
c. Các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị
a. Làm việc trên cửa sổ dòng lệnh
Ví dụ : Penwidth 5 : đặt nét bút vẽ có độ dày là 5
Ví dụ : Penwidth red : đặt màu nét vẽ là màu đỏ
Học toán với toolkit math
Lưu ý: Bảng màu được quy định từ tiếng anh như sau:
*D? tớnh toỏn v?i bi?u th?c d?i s? don gi?n hay ph?c t?p dựng cõu l?nh:
Simplify ̺
*D? tớnh toỏn v?i don th?c hay da th?c ta dựng cõu l?nh:
Expand ?
* D? gi?i phuong trỡnh d?i s? ta dựng cõu l?nh:
* D? d?nh nghia m?t da th?c ta dựng cõu l?nh:
Make ̺ ̺ <đa thức>
Solve ̺ ̺
* D? v? d? th? c?a da th?c p(x) ta dựng cõu l?nh:
Graph p
THỰC HÀNH
Bài tập 1: Tính các biểu thức sau
a. 5.5 + 8.5 c. 3/4 + 6/5
b. 8.5 – 6.0 d.
Nội dung:
Học toán với toolkit math
Câu 1:
a. Ghi lại cú pháp của lệnh vẽ đồ thị.
Áp dụng: ghi dòng lệnh vẽ đồ thị hàm số : y=4x+1
Câu 2: a. Ghi lại cú pháp của lệnh tính tóan các biểu thức đơn giản.
Áp dụng: ghi dòng lệnh tính
b. Thực hành: gõ dòng lệnh vừa ghi ở trên vào máy và đọc kết quả.
KIỂM TRA BÀI CŨ
b. Thực hành: Khởi động phần mềm Toolkit Math và gõ dòng lệnh vừa ghi vào máy để vẽ đồ thị.
VD: Tính giá trị biểu thức sau:
học toán với toolkit math
a. Biểu thức đại số
Lệnh Simplify còn được dùng để tính toán với những biểu thức số phức tạp.
5. Các lệnh tính toán nâng cao
VD: Tính giá trị biểu thức sau:
học toán với toolkit math
b. Tính toán với đa thức:
Ví dụ: a) Rút gọn đơn thức:
b) Cộng 2 đa thức:
Cú pháp: Expand <đa thức cần tính>
Đối với lệnh Expand ta chỉ thực hiện được với cộng, trừ và nhân đơn thức, đa thức.
a. Biểu thức đại số
5. Các lệnh tính toán nâng cao
và
học toán với toolkit math
Ví dụ: Giải phương trình : 3x+1 = 0
Cú pháp: Solve
b. Tính toán với đa thức:
a. Biểu thức đại số
5. Các lệnh tính toán nâng cao
c. Giải phương trình đại số:
học toán với toolkit math
d. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số:
Ví dụ: Định nghĩa đa thức p(x)=2x+1
Make p(x) 2*x+1
Cú pháp: Make
* Định nghĩa đa thức:
Ví dụ: Dùng lệnh Graph để vẽ đồ thị p(x):
Graph p
Vẽ đồ thị:(x+1)*p(x):
Graph (x+1)*p
Dùng lệnh Solve giải phương trình p(x)=0:
Solve p(x)=0 x
* Sau khi định nghĩa đa thức có thể thực hiện lệnh graph, plot, solve, expand
học toán với toolkit math
Cú pháp: Clear
Lệnh đặt nét vẽ :
Cú pháp: Penwidth <độ dày nét vẽ(số)>
Lệnh đặt màu cho nét vẽ :
Cú pháp: Pencolor
b. Lệnh xóa thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị
c. Các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị
a. Làm việc trên cửa sổ dòng lệnh (SGK)
Ví dụ : Penwidth 5 (đặt nét bút vẽ có độ dày là 5)
Ví dụ : Pencolor red (đặt màu nét vẽ là màu đỏ)
6. Các chức năng khác
Bảng màu được quy định từ tiếng anh như sau:
•Xem lại và học thuộc tất cả các lệnh vừa học
•Xem và làm trước các bài tập thực hành ở mục 7 trang 118 SGK.
Hướng dẫn về nhà
*D? tớnh toỏn v?i bi?u th?c d?i s? don gi?n hay ph?c t?p dựng cõu l?nh:
Simplify ̺
*D? tớnh toỏn v?i don th?c hay da th?c ta dựng cõu l?nh:
Expand ?
* D? gi?i phuong trỡnh d?i s? ta dựng cõu l?nh:
* D? d?nh nghia m?t da th?c ta dựng cõu l?nh:
Make ̺
Solve ̺
* D? v? d? th? c?a da th?c p(x) ta dựng cõu l?nh:
Graph p
học toán với toolkit math
Bài tập áp dụng:
Simplify (3/2+4/5)/(2/3-1/5)+17/20
Expand ̺ (3*x^2+x+1)+(4*x^2+2*x+5)
Solve 3*x+1=0 x
học toán với toolkit math
5. Các lệnh tính toán nâng cao
a. Biểu thức đại số
Áp dụng: Tính các biểu thức sau
Định nghĩa đa thức là dùng ký hiệu (tên hàm) để gán cho 1 đa thức bất kỳ. Sau đó, chúng ta có thể dùng tên hàm này vào công việc tính toán hay vẽ đồ thị.
học toán với toolkit math
d. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số:
Định nghĩa đa thức
b. Tính toán với đa thức:
a. Biểu thức đại số
5. Các lệnh tính toán nâng cao
c. Giải phương trình đại số:
5. Các lệnh tính toán nâng cao
b. Tính toán với đa thức
Dùng lệnh: Expand (đơn thức)
Áp dụng tính các đơn thức sau:
a)2x2y * 9x3y2
b)2x2 + 3x2 + 5x2
c)(x+y) + (x-y)
d) x2y + xy2 - 5x2y2 + x3 + 3xy2 - x2y + x2y2
5. Các lệnh tính toán nâng cao
b. Tính toán với đa thức
Sử dụng hộp thoại
- Nháy chọn Algebra → Expand
- Gõ biểu thức đại số cần tính
- Nháy Ok
(x+1)*(x-1)
5. Các lệnh tính toán nâng cao
c. Giải phương trình đại số (tìm nghiệm của đa thức)
Ví dụ: 3x+1=0
Cú pháp: Solve <đa thức>
Ví dụ: tìm nghiệm các đa thức sau:
2x-6=0
3x+1/2=0
3x+6=0
5. Các lệnh tính toán nâng cao
c. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số
a) x2y + xy2- 5x2y2 + x3
b) 3xy2 - x2y + x2y2
Cú pháp: Make
Ví dụ: make p(x) x2y+xy2-5x2y2+x3
Sau khi định nghĩa đa thức có thể thực hiện lệnh graph, plot, solve, expand
6. Các chức năng khác
a)Làm việc trên cửa sổ dòng lệnh
Các lệnh tại cửa sổ dòng lệnh được thực hiện dễ dàng nhờ những lí do nào?
Dễ chỉnh sửa
Kết quả hiển thị ngay trên cửa sổ làm việc chính
Có thể sử dụng lại các lệnh đã thực hiện
6. Các chức năng khác
b)Lệnh xóa thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị
Sử dụng lệnh: Clear
c)Các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị
Sử dụng lệnh: penwidth
Sử dụng lệnh: Pencolor
7. Thực hành
•Xem lại các lệnh vừa học
•Xem trước phần :
7. thực hành
•Làm các bài tập thực hành trang 118 SGK.
Hướng dẫn về nhà
a. Biểu thức đại số
5. Các lệnh tính toán nâng cao
(2/3+1/2)/(4/5-5/4) + 14/21
* Lệnh Simplify còn được dùng để tính toán với những biểu thức đại số phức tạp:
Nhấn phím Enter
Kết quả:
Cú pháp: Simplify ̺
b. Tính toán với đa thức:
Ví dụ 1: Cộng đa thức:
Nhập vào cửa sổ dòng lệnh:
Câu lệnh : Expand ̺
Nhấn phím Enter
5. Các lệnh tính toán nâng cao(tt)
Kết quả:
Đối với lệnh Expand ta chỉ thực hiện được với công, trừ, và nhân đa thức.
Thực hiện lệnh Expand từ thanh bảng chọn:
Bước 1: Nháy chuột tại bảng chọn Algebra chọn Expand xuất hiện hộp thoại:
Bước 2:Gõ biểu thức cần tính vào ô Expression to Expand
Bước 3: Nháy OK để thực hiện
b. Tính toán với đa thức:
5. Các lệnh tính toán nâng cao(tt)
Học toán với toolkit math
c. Giải phương trình đại số:
Ví dụ: Tìm nghiệm của đa thức : 4x+3
Nhập vào cửa sổ dòng lệnh:
Nhấn phím Enter
solve 4*x+3=0 x
Câu lệnh: Solve ̺
5. Các lệnh tính toán nâng cao(tt)
?
Học toán với toolkit math
d. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số:
Ví dụ: Nhập vào cửa sổ dòng lệnh:
Nhấn phím Enter thông báo :
Make p(x) 2*x+1
Định nghĩa đa thức là dùng ký hiệu (tên hàm) để gán cho 1 đa thức bất kỳ. Sau đó, chúng ta có thể dùng tên hàm này vào công việc tính toán hay vẽ đồ thị.
- Dùng lệnh Graph để vẽ đồ thị p(x):
Graph p
- Vẽ đồ thị:(x+1)*p(x)
Graph (x+1)*p
- Giải phương trình p(x)=0:
Solve p(x)=0 x
5. Các lệnh tính toán nâng cao(tt)
Câu lệnh: Make ̺
Học toán với toolkit math
Định nghĩa đa thức
Dùng lệnh Clear ở cửa sổ dòng lệnh.
Lệnh đặt nét vẽ : Penwidth <độ dày nét vẽ>
Lệnh đặt màu cho nét vẽ : Pencolor
6. Các chức năng khác
b. Lệnh xóa thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị
c. Các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị
a. Làm việc trên cửa sổ dòng lệnh
Ví dụ : Penwidth 5 : đặt nét bút vẽ có độ dày là 5
Ví dụ : Penwidth red : đặt màu nét vẽ là màu đỏ
Học toán với toolkit math
Lưu ý: Bảng màu được quy định từ tiếng anh như sau:
*D? tớnh toỏn v?i bi?u th?c d?i s? don gi?n hay ph?c t?p dựng cõu l?nh:
Simplify ̺
*D? tớnh toỏn v?i don th?c hay da th?c ta dựng cõu l?nh:
Expand ?
* D? gi?i phuong trỡnh d?i s? ta dựng cõu l?nh:
* D? d?nh nghia m?t da th?c ta dựng cõu l?nh:
Make ̺
Solve ̺
* D? v? d? th? c?a da th?c p(x) ta dựng cõu l?nh:
Graph p
THỰC HÀNH
Bài tập 1: Tính các biểu thức sau
a. 5.5 + 8.5 c. 3/4 + 6/5
b. 8.5 – 6.0 d.
Nội dung:
Học toán với toolkit math
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Thị Kim Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)