Y NGHIA TEN CAC NUOC TRONG TIENG ANH

Chia sẻ bởi Thang Ngoc Hung | Ngày 11/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Y NGHIA TEN CAC NUOC TRONG TIENG ANH thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Ý nghĩa tên của các nước trong tiếng Anh
July 22nd, 2011.
Bạn đã bao giờ tìm hiểu nghĩa của những từ trong tên một đất nước chưa? Hãy cùng mình ghé thăm một vài nơi nhé. Sẽ rất thú vị đấy…
H.O.L.L.A.N.D Hope our love last and never dies Hi vọng rằng tình yêu của chúng ta sống mãi
I.T.A.L.Y I trust and love you Em tin tưởng và yêu anh
L.I.B.Y.A Love is beautiful, you also Tình yêu thật nên thơ và em cũng thế
F.R.A.N.C.E Friend ships remain and never can end Tình bạn luôn bền vững và bất tử
C.H.I.N.A Come here. I need affection Hãy đến với em. Em rất cần tình cảm của anh
I.N.D.I.A I nearly died in adoration Em vô cùng ngưỡng mộ anh
K.O.R.E.A Keep optimistic regardless of every adversity Hãy luôn lạc quan trước mọi tai họa
I.M.U.S I miss you, sweetheart Em nhớ anh, người yêu
Y.A.M.A.H.A You are my angel! happy anniversary! Anh là thiên thần của em. Chúc mừng sinh nhật
Thật tuyệt phải không nào? Bạn thích tên của nước nào nhất? và bạn có biết ý nghĩa tên của nước nào không?
Bạn có biết từ FAMILY có nghĩa là gì không?? Father and morther. I love you Bố và mẹ. Con yêu bố mẹ Hay chứ? 2 tên gần dưới cùng là tên của hãng xe. Nếu thấy hay thì post comment nhá.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thang Ngoc Hung
Dung lượng: 21,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)