Ý NGHĨA HÀM TÁCH TÊN TRONG EXCEL

Chia sẻ bởi Trần Bảng | Ngày 24/10/2018 | 71

Chia sẻ tài liệu: Ý NGHĨA HÀM TÁCH TÊN TRONG EXCEL thuộc Excel

Nội dung tài liệu:

GIẢI THÍCH Ý NGHĨA HÀM TÁCH TÊN
TRONG EXCEL
Đáng lẽ chúng tôi giải thích ý nghĩa công thức kết hợp nhiều Hàm để Tách Tên Đệm trước nhưng nó rườm rà quá! Sợ các bạn mới quen dùng Hàm thì rất khó hiểu??? Nên chúng tôi giải thích ý nghĩa Công thức kết hợp nhiều Hàm để Tách Tên trước.
Chúng tôi cũng rất xin lỗi các bạn quá “Rành” về Hàm EXCEL thì “Bài Toán” này thuộc loại Toán Tiểu Học hoặc Mẫu Giáo thôi!
Trở lại Công thức Tách Tên:

A.Công thức Tách Tên:
=RIGHT(B3,LEN(B3)-FIND("*",SUBSTITUTE(B3," ","*",LEN(B3)-LEN(SUBSTITUTE(B3," ","")))))
*Nhận xét: HÀM RIGHT LÀ CHỦ ĐẠO. Có nghĩa là tôi lấy ở bên phải ô B3 (chứa Lê Ti Mê Ly), 2 (ký tự). Nhưng cả một ngàn tên thì không thể gõ từng Công Thức nên tôi tìm cách lập công thức cho máy tính giúp!!!!????
Công thức: =LEN(B3)-FIND("*",SUBSTITUTE(B3," ","*",LEN(B3)-LEN(SUBSTITUTE(B3," ","")))) (sau B3, là “ ” có một khoảng trắng) Giúp làm điều đó.
B.Một chút về các Hàm trong công thức:
1.Hàm LEN : Đếm chuỗi văn bản bao nhiêu ký tự:
Ví dụ:
* =LEN(B3)=11 ; =LEN(B4)=7 (7 gồm 4 ký tự và 3 khoảng trắng) ( bạn đếm thử!!!!
* =LEN(B3) : Bạn đếm thử!!!!!!


2.Hàm FIND:
-Cú pháp: FIND(find_text,within_text,start_num)
-Ví dụ: Tôi tìm chữ C trong ô B4, nó ở vị trí thứ mấy trong chuỗi? Chúng ta đếm bằng mắt thì nó ở vị trí thứ 5 (kể cả khoảng trắng).


3.Hàm SUBSTITUTE:
CÚ PHÁP: =SUBTITUTE(text,old_text,new_text,[instance_num])
Ví dụ1: Trong ô B4,Tôi muốn thay tất cả “ ” (các khoảng trắng) thành các “*”


Ví dụ 2: Trong ô B4,Tôi muốn thay tất cả “ ” (các khoảng trắng) thành các “” (không khoảng trắng)

*Tôi không gõ số… từ vị trí số mấy của “ ” vì muốn thay tất cả!!!!
B.GIẢI THÍCH TƯỜNG TẬN:
1.Phân tích Công thức:


+ =SUBSTITUTE(B5," ","") -Nghĩa là ta bỏ đi khoảng trắng ở giữa Họ, Tên đệm, Tên: A B C D = ABCD.
+ =LEN(SUBSTITUTE(B6," ","")) –Nghĩa là ta tính sau khi loại bỏ chuỗi còn bao nhiêu ký tự: ABCD còn 4 ký tự.
+ =LEN(B7)-LEN(SUBSTITUTE(B7," ",""))-Nghĩa là lấy Tổng số ký tự của chuỗi trừ đi tổng số ký tự của chuỗi không có khoảng trắng: 7-4 =3 (3 chính là 3 khoảng trắng có trong chuỗi)
+ =SUBSTITUTE(B8," ","*") – Nghĩa là ta thay khoảng trắng có trong chuỗi bằng dấu * (hoa thị): A B C D ( A*B*C*D.
+ =FIND("*",SUBSTITUTE(B8," ","*",LEN(B8)-LEN(SUBSTITUTE(B8," ",""))))=6 –Nghĩa là ta tìm xem “*” ở trong A*B*C*D mà “*” đó là “*” trước tên- Nó là ký tự thứ mấy trong chuỗi. 6 tức là nó ký tự thứ 6 ( A*B*C*D).
+ =LEN(B11)- Nghĩa là Tổng số ký tự của chuỗi (A B C D gồm 7 ký tự)
+ =LEN(B12)-FIND("*",SUBSTITUTE(B12," ","*",LEN(B12)-LEN(SUBSTITUTE(B12," ",""))))
Nghĩa là:
Hiệu của: LEN(B12)-FIND("*",SUBSTITUTE(B12," ","*",LEN(B12)-LEN(SUBSTITUTE(B12," ","")))) chính là tổng số ký tự của Tên. Hay nói một cách khác: Ta lấy tổng số ký tự (kể cả khoảng trắng) của chuỗi Họ và Tên đệm, Tên HS trừ đi vị trí ký tự “*” cuối cùng (trước tên) trong chuỗi thì Hiệu của nó là Tổng số ký tự của Tên.
Tổng hợp Công thức:
=RIGHT(B15,LEN(B15)-FIND("*",SUBSTITUTE(B15," ","*",LEN(B15)-LEN(SUBSTITUTE(B15," ","")))))
Nghĩa là: Ta tìm bên phải của chuỗi ở ô B15 (chẳng hạn), bao nhiêu ký tự tôi không cần biết. Nhưng biết rằng tổng số ký tự đó bằng (tổng số ký tự của chuỗi trừ đi vị trí thứ mấy của “*” cuối cùng -trước tên trong chuỗi). Hiệu đó bao nhiêu ký tự thì Tên có bấy nhiêu ký tự.
Chúng tôi đã giải thích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Bảng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)