Xquang cot song co
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Nhung |
Ngày 18/03/2024 |
10
Chia sẻ tài liệu: Xquang cot song co thuộc Sinh học
Nội dung tài liệu:
CỘT SỐNG CỔ
Lê Văn Dũng
Khoa CĐHA
Bệnh viện Chợ Rẩy
11/2002
CÁC THÀNH PHẦN XƯƠNG
*THÂN SỐNG:
*ỐNG SỐNG:
*THÀNH PHẦN SAU:
-Cuống.
-Mấu khớp trên và dưới.
-Mảnh.
-Mõm ngang,mõm gai.
GIẢI PHẨU
GIẢI PHẪU
-ĐĨA ĐỆM:
+Vòng xơ.
+Nhân đệm.
-TỦY SỐNG:
-RỄ THẦN KINH
+Rễ trước, rễ sau, hạch .
+Đường đi.
GIẢI PHẪU
-DÂY CHẰNG:
.Dây chằng dọc trước, sau.
.Dây chằng vàng.
-MÔ MỀM TRƯỚC CS CỔ:
.C1-->C4 # 7mm
.C4-->C7 # 15mm
CÁC PHƯƠNG PHÁP HÌNH ẢNH HỌC
*X QUANG QUY ƯỚC
*CT
*MRI
*KHÁC: MẠCH MÁU, XẠ HÌNH...
Khảo sát cột sống cổ bằng XQ
*THẲNG.
*NGHIÊNG.
*CHẾCH.
*KHÁC: Há miệng, động, bơi ...
Trẻ <5mm
Ng.lớn <3mm
Klippel-Feil
CHẤN THƯƠNG
*TỔN THƯƠNG XƯƠNG.
*TỔN THƯƠNG TỦY SỐNG.
*TỔN THƯƠNG PHẦN MỀM.
Khảo sát chấn thương CS cổ
*XQ qui ước : Gãy hình chêm, trượt, gãy giọt lệ, giật cung trước C1.
*CT đánh giá chính xác gãy ĐS cổ.
*MRI đánh giá tổn thương liên quan tủy.
Bán trật ra trước:
-Đứt d/c dọc sau.
-Rộng khoảng gai sau và khoảng sau đĩa đệm
-Bán trật mấu khớp sau.
-Trượt thân sống ra trước.
Trượt cài mấu khớp
-2 bên: gập quá mức đầu-cổ.
-1 bên: xoay kèm gập
Gãy gập"giọt lệ"
-Tủy cấp.
-Gãy góc trước-dưới (Gập mạnh).
-Đứt các d/c.
-Bán trật ĐS.
-Phân biệt: gãy duổi "giọt lệ" (giật C2)
Gãy hangman
-Tổn thương tăng duổi và kéo của C2(gãy).
-Trật và bán trật C2.
-Gãy gật trước-dưới C2.
BỆNH LÝ THOÁI HOÁ
* Thoái hóa đốt sống:
-Hẹp chiều cao đĩa đệm.
-Chồi xương.
-Xơ xương dưới sụn.
-Khác:
*Thoái hoá mấu khớp sau:
Ossification of the posterior longitudinal ligament
Diffuse idiopathic skeletal hyperostosis. Sagittal T2-weighted MRI of the cervical spine showing ossification of the posterior longitudinal ligament. Courtesy of A Vincent Thamburaj, MD, Apollo Hospital, Chennai, India.
THOÁI HÓA ĐĨA ĐỆM
-Thường kèm theo thoái hóa đốt sống.
-MRI là phương pháp tốt .
-Nhân đĩa đệm thoái hoá:
+Lồi đều.
+Lồi khu trú.
+Thoát vị.
--> ép rể và tủy
+Thoái vị dạng Schmorl, Limbus
DISH
Mòn mõm nha
Viêm khớp dạng thấp
AS
NHIỄM TRÙNG
-LS: Có hoặc không có hội chứng nhiễm trùng.
-Đường vào:Máu, lân cận, trực tiếp
-Tổn thương thân sống và đĩa đệm.
-Ap-xe mô mềm quanh tổn thương.
Viêm cột sống
Tổn thương choán chổ trong ống sống
Xuất phát từ các vị trí khác nhau:
-Ngoài màng cứng:
-Trong màng cứng ngoài tủy:
-Nội tủy:
Khối ngoài màng cứng
*Thoái vị đĩa đệm.
*Xương:
-Chồi xương.
-Chấn thương:Mảnh xương hoặc máu tụ NMC
-U xương nguyên phát và thứ phát.
-Viêm đốt sống và đĩa đệm.
*Ap-xe ngoài màng cứng.
Aneurysmal Bone Cyst
Khối trong màng cứng-ngoài tủy
* U dây thần kinh:Mòn xương, rộng lỗ liên hợp.
* U màng cứng: Ưu thế nữ, mòn xương.
*Khác:U mỡ, dị dạng mạch máu..
Khối trong tủy
*U màng tủy: Mòn xương lan tỏa
*U tế bào đệm: Ít mòn xương.
*Rỗng tủy.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)