Wrtten tét2

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thu Hà | Ngày 18/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: wrtten tét2 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Đê thi giữa học kỳ I (2011-2012)
Môn : anh 7
Question 1. Khung ma trận

Tên chủ đề
(Nội dung, chương)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Language focus
Số câu:12
Số điểm :6
Tỷ lệ : 50%
Question & answer

Số câu:4
Số điểm:2

Preposition
Số câu:1
Số điểm:o,5


Simple present/
Present progressive
Số câu:3
Số điểm;!,5
Simple present/ Present progressive/
future
Số câu:4
Số điểm: 2
Số câu:16
…6.điểm = …60.%

Reading

Số câu:6
Số điểm :3 Tỷ lệ 2o %








Vietnamese
Student’s information

Số câu:6
Số điểm:3





Số câu:6
…3điểm = 30

Writing

Số câu:2
Số điểm :1 Tỷ lệ 10%











WH-question$ Số câu:2
Số điểm:1
Số câu:2
…1.điểm = 10.%

Tổng số câu:20
Tổng số điểm:10
Tỷ lệ 100 %

Số câu:4
Số điểm:2=
2o%

Số câu:1
Số điểm :0,5=
5%

Số câu:15
Số điểm:7,5=
75%

Số câu:20
Số điểm:10


I. Choose the correct answer A, B, C to complete the sentences by circling A, B, C.
1. What ………………… now, Lan ?
A. are you doing B. you are doing C. do you do
2. Minh …………………… his English everyday.
A. practise B. practising C. practises
3. …………………….play video games.
A. what about B. Let’s C. why don’t
4. I am good…………….Math.
A. on B. in C. at
II. Match one in A with a suitable one in B.

A
B

1. would you like a cake ?
a. oh, I don’t like listening to music.

2. Why don’t we play volleyball ?
b. Yes, I’d love to

3. Let’s go to the movies.
c. I don’t think. It’s a good idea.

4. What about listening to some music ?
d. Yes, Let’s


1- ; 2- ; 3- ; 4-
III. Give the correct form of the verbs in brackets.
1. My sister (be)……………………..a student. She (go)……………..to Phong Minh School.
2. They (play)…………..soccer now. They (not play)…………..chess at the moment.
3. I (visit)………………..my parents next week but Lan (not visit)……………..
4. Hung enjoys (collect)………………….stamps but he (not like)…………….stamps.
IV. Read the following passage then decide which is T or F.
The Vietnamese students take part in different activities after school. Some students play sports. They often play soccer, table tennis or badminton. Sometime they go swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They never have lunch at school. The break is short. It is only 5 or ten minutes. So they can’t play a whole game. After school, the students usually go have and watch TV. A few students don’t go home. They play videos games or computer games.
Statements
T
F

1. Vietnamese students don’t take part in different activities after school.



2. They often play soccer, badminton or table tennis.



3. They usually have lunch at school.



4. The break is long so they can play a whole game.



5. After school, they usually go home and watch TV.



6. Many students don’t go home they play games.



V. Answer questions about you.
1. What are you good at ?
2. What do you like
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thu Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)