Word meaning

Chia sẻ bởi Lò Thị Thanh Huyền | Ngày 19/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Word meaning thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

?Choose the best answer choice to complete the following sentences.
1. She demanded a .......... because the box she received was damaged.
refund
receipt
bill
certificate
Đáp án đúng là refund: khoản hoàn trả;
receipt: hóa đơn (đã thanh toán),
bill: hóa đơn (chưa thanh toán,
certificate: chứng chỉ, chứng nhận đều không phù hợp với câu.
2. A traveler should have some local currency available to pay for the taxi ............
fare
price
fine
fair
Đáp án đúng là fare: tiền vé;
các đáp án khác price: giá,
fine: tiền phạt,
fair: hội chợ không phù hợp về nghĩa.
3. She has received a/an ............ letter from the job she applied for.
complaint
acceptance
agreement
permission

Đáp án đúng là acceptance vì acceptance letter: thư chấp thuận, thư đồng ý, các sự lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh xin việc.
4. That store is .......... a very good benefits package.
extending
paying
offering
handingĐáp án đúng là offering: đưa ra,
các đáp án khác extend: mở rộng,
pay: chi trả hay
hand: đưa (trao tay) không phù hợp về nghĩa.
5. People who have been in the fire can’t forget the terrible ...........
adventure
experience
experiment
scenario
Đáp án đúng là experience: trải nghiệm;
các từ khác adventure: chuyến phiêu lưu,
experiment: thí nghiệm,
scenario: kịch bản không phù hợp về nghĩa.
6. I am writing to .......... for the position of tour guide advertised in your newsletter.
invite
apply
go
ask
Đáp án đúng là apply; khi nói "ứng tuyển cho một vị trí nào" ta dùng động từ apply, các sự lựa chọn khác không phù hợp.
7. Their experiences contrast .......... with those of other children.
quietly
immediately
sharply
awkwardly
Đáp án đúng là sharply: rõ ràng, sắc nét; các trạng từ khác không phù hợp để bổ ngữ cho động từ "contrast".
8. We hope you will find our rates ........... and in line with your requirements.
high
competitive
aggressive
impulsive
Đáp án đúng là competitive: cạnh tranh,
các từ impulsive: bốc đồng,
aggressive: hiếu chiến không dùng bổ nghĩa cho
rate: giá,
high: cao không phù hợp với nghĩa của câu.
9. Prices are expected to ........... before the end of the year.
rise
raise
up
growth
Cần một nội động từ, vậy nên đáp án đúng là rise: lên, tăng.
10. The ceremony, with full military honors’, will ............ at London`s St Paul`s Cathedral.
go
replace
take place
arrange
Đáp án đúng là take place: diễn ra, các đáp án khác không phù hợp về nghĩa.
11. The funeral of the former prime minister is expected to be .......... next week.
happened
taken
held
attended
Đáp án đúng là held: được tổ chức;
đáp án happened là nội động từ không dùng trong câu bị động,
taken và attended không phù hợp về nghĩa.
12. Consumer groups were urging school cafeterias to .......... healthier food.
serve
take
preserve
get
Đáp án đúng là serve: phục vụ; các đáp án khác không phù hợp về nghĩa.
13. It is ........... likely that the government will back down and agree to the tax cuts.
completely
fully
highly
greatly
Đáp án đúng là highly: rất, lắm, ở mức độ cao, các trạng từ khác không phù hợp để bổ nghĩa cho likely: có thể
14. Food prices also registered a ............ rate of growth, falling to 2.7% growth in March from 6% the previous month.
slower
shorter
smaller
quicker
Cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ rate (of growth): tỉ lệ (tăng trưởng) và phù hợp với falling, đáp án đúng là slower.
15. We’re hoping to keep on the ............ and deliver your order on time.
schedule
calendar
diary
time
Đáp án đúng là schedule: lịch trình, các đáp án khác không phù hợp về nghĩa.
16. Companies and..........have been putting solar panels on their roofs for a long time.
individuals
individuality
privacy
singles
Chỗ trống cần điền 1 danh từ đếm được ở dạng số nhiều và dựa vào nghĩa của câu chọn được đáp án đúng là "individuals: những
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lò Thị Thanh Huyền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)