WORD FORMS 9

Chia sẻ bởi Lê Minh Thành | Ngày 19/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: WORD FORMS 9 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL
1. Buddha (n)
=> Buddhism (n)
=> Buddhist (n-adj)
Đức Phật
Đạo Phật
Phật Tử - thuộc về đạo Phật

2. Climate (n)
=> Climatic (adj)
=> Climatically (adv)
Khí hậu
Thuộc khí hậu
Về phương diện khí hậu

3. Compel (v-ed)
=> compulsion (n)
=> compulsory (adj)
=> compulsorily (adv)
Ép phải
Sự ép buộc
Ép buộc
Bắt buộc

4. Comprise (comprised of) (v)
= consist of
=> comprisable (adj)
Bao gồm



5. Correspond with somebody (v)
=> correspondence (n)
=> correspondent (adj)
Trao đổi thư từ
Thư từ, việc trao đổi thư từ
Phóng viên, người viết thư

6. Depend (v)
=> dependence (n)
=> independence (n)
=> dependent on (adj)
=> independent of SO/ST (adj)
Lệ thuộc
Sự phụ thuộc
Sự độc lập
Phụ thuộc


7. Differ from (v)
=> difference (n)
=> different from (adj)
Khác nhau
Sự khác nhau
Khác nhau

8. Difficult (adj)
=> difficulty (n) in ST / doing ST
Khó khăn
Sự khó khăn, tình huống khó khăn

9. Divide into (v)
=> division (n)
=> divisive (adj)
=> divisively (adv)
=> divisor (n)
Phân chia
Sự phân chia
Tác động gây chia rẽ, bất đồng
Chia rẽ. ly gián
Số chia

10. Enjoy (v) ST/V-ING
=> enjoyment (n)
=> enjoyable (adj)
=> enjoyably (adv)
Thích thú
Niềm vui thích
Thú vị


11. Friend (n)
=> friendship (n)
=> friendliness (n)
=> friendless (adj)
=> friendly (adj)
=> unfriendly (adj)
Bạn
Tình bạn
Sự thân thiện
Không có bạn
Thân thiện
Không thân thiệt

12. Impress ST on/ with ST (v)
=> be impressed by
=> impression (n) on somebody
=> impressive (adj)
Ghi sâu, gây ấn tượng
Gây ấn tượng bởi
Sự ấn tượng
Gây ấn tượng sâu sắc, nguy nga

13. Industry (n)
=> industrial (adj)
=> industrious (adj)
=> industrialize (v)
Công nghiệp, tính cần cù
Thuộc về công nghiệp
Cần cù
Công nghiệp hóa

14. Instruct (v)
=> instruction (n)
=> instructor (n)
Chỉ dẫn, dạy
Sự dạy, kiến thức truyền dạy
Người dạy

15. interest (n) in
=> interest (v)
=> interested (adj) in
=> uninterested
=>(un) interesting (adj)
=> interestingly (adv)
Sự thích thú, sự quan tâm
Gây thích thú, quan tâm
Quan tâm đến, căm chú
Không quan tâm
Thích thú, thú vị
Thú vị, hấp dẫn

16. Nation (n)
=> national (adj)
=> nationally (adv)
Quốc gia
Thuộc quốc gia
Thuộc về quốc gia

17. Notice (v)
=> noticeable (adj)
=> noticeably (adv)
Nhận thấy, nhân ra
Đáng chú ý, dễ nhận thấy
Đáng lưu ý, đáng quan tâm

18. (un)Official (adj)
=> official (n)
=> officially (adv)
Chính thức
Viên chức
Một cách chính thức

19. Option (n)
=> optional (adj)
Quyền, sự lựa chọn
Lựa chọn, không bắt buộc

20. Peace (n)
=> peaceful (adj)
Hòa bình
Thái bình, yên tĩnh

21. Please (v)
=> pleased (adj) with SO/ST
=> pleasant (adj) to ST/ SB
=> pleasure (n)
Làm hài long
Hài long
Thích thú với điều gì, dịu dàng với ai
Điều vui thích

22. Pray (v)
=> prayer (n) for SB
Cầu nguyện
Lời cầu nguyện

23. Primary (adj)
=> primarily (adv)
Hàng đầu, ban đầu, tiểu học
Chủ yếu, đầu tiên

24. Region (n)
=> regional (adj)
=> regionally (adv)
Vùng, miền
Thuộc vùng, thuộc địa phương


25. Religion (n)
=> religious (adj)
=> religiously (adv)
Tôn giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Minh Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)