Word forms
Chia sẻ bởi Van Thuy |
Ngày 19/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Word forms thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
LESSON 7
-ist
-ity
-ian
- ess
- dom
- ship
–
-y
-ness
-ism
-tion
- ive
- able
- ize
- en
- ate
- fy
- ize
–ment
–ance
-ly
- like
-less
-ish
-y
-ful
-al
–age
–ence
-er
–or
–ant
-ee
-sion
-ist
-ity
-ian
- ess
- dom
- ship
–
-y
-ness
-ism
-tion
- ive
- able
- ize
- en
- ate
- fy
- ize
–ment
–ance
-ly
- like
-less
-ish
-y
-ful
-al
–age
–ence
-er
–or
–ant
-ee
-sion
MỘT SỐ CÁCH THÀNH LẬP LOẠI TỪ:
I- DANH TỪ:
1) Tiền tố: super-/under-/sur-/sub-/over- + N ---> N
supermarket siêu thị underachievement đạt dưới mức surface bề mặt
superman siêu nhân subway tàu điện ngầm overexpenditure chi tiêu quá
2) Hậu tố:
a) V + -ion/-tion/-ation/-ition/-sion ---> N
addition sự thêm vào production sản xuất conservation sự bảo tồn
repetition sự lặp lại permission sự cho phép pollution sự ơ nhiễm
b) V + -ment/-ance/-ence/-age/-ing/-al ---> N
employment việc làm attendance sự có mặt difference sự khác nhau
marriage sự kết hôn swimming việc bơi lội arrival sự đến
c) V + -er/-or/-ant/-ee/ ---> N
driver tài xế actor diễn viên nam accountant kế toán
employee người làm thuê interviewee người được phỏng vấn applicant người xin việc
d) N + -ist/-an/-ian/-ess ---> N
physicist nhà vật lý American người Mỹ librarian thủ thư
actress nữ diễn viên musician nhạc sĩ scientist nhà khoa học
e) Adj + -y/-ity/-ness/-ism/-dom/ -ship ---> N
difficulty khó khăn responsibility trách nhiệm happiness sự hạnh phúc
capitalism chủ nghĩa tư bản freedom sự tự do friendship tình bạn
3) THE + ADJ ---> NOUN
the poor, the blind, the deaf, the old, the sick, the weak,
the unemployed, the disabled, the dead, the young…
II- ĐỘNG TỪ:
1) Tiền tố:
a) dis-/mis-/re-/over-/under-/out- + V ---> V
disagree khơng đồng ý misunderstand hiểu nhầm redo làm lại
overcook nấu quá chín undersell bán rẻ hơn outweigh nặng hơn
b) en- + N/V/Adj ---> V
enable làm cho cĩ thể endanger gây nguy hiểm enrich làm giàu
2) Hậu tố:
Adj/N + -ize/-en/-ate/-fy ---> V
industrialize Công nghiệp hóa widen làm rộng ra originate bắt nguồn
beautify làm đẹp lighten làm nhẹ đi modernize hiện đại hóa
III- TÍNH TỪ:
1) Tiền tố: un-/in-/im-/ir-/il-/dis- + Adj ---> Adj
unlucky không may inexact không chính xác impossible không thể
irregular không có qui tắc illogical không hợp lý dishonest không trung thực
2) Hậu tố:
a) N + -ly/-like/-less/-ish/-y/-ful/-al/-ic/ ---> Adj
daily hằng ngày childlike như con nít treeless không có cây
selfish ích kỷ rainy có mưa peaceful hòa bình
agricultural nông nghiệp scientific khoa học successful thành công
b) V/N + -ive/-able/-ible ---> Adj
attractive hấp dẫn acceptable có thể chấp nhận defensible có thể bảo vệ
eatable có thể ăn được active năng động comprehensible có thể hiểu
IV- TRẠNG TỪ: Phần lớn: Adj + -ly ---> Adv
Slowly một cách chậm chạp carefully một cách cẩn thận safely một cách an tòan
B. CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI DỰA VÀO VỊ TRÍ KHI LÀM BÀI TẬP ĐIỀN TỪ
I. Danh từ(nouns): danh thường được đặt ở những vị trí sau
1.Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian)
Ex: Maths is the subject I like best.
N
Yesterday Lan went home at midnight.
-ist
-ity
-ian
- ess
- dom
- ship
–
-y
-ness
-ism
-tion
- ive
- able
- ize
- en
- ate
- fy
- ize
–ment
–ance
-ly
- like
-less
-ish
-y
-ful
-al
–age
–ence
-er
–or
–ant
-ee
-sion
-ist
-ity
-ian
- ess
- dom
- ship
–
-y
-ness
-ism
-tion
- ive
- able
- ize
- en
- ate
- fy
- ize
–ment
–ance
-ly
- like
-less
-ish
-y
-ful
-al
–age
–ence
-er
–or
–ant
-ee
-sion
MỘT SỐ CÁCH THÀNH LẬP LOẠI TỪ:
I- DANH TỪ:
1) Tiền tố: super-/under-/sur-/sub-/over- + N ---> N
supermarket siêu thị underachievement đạt dưới mức surface bề mặt
superman siêu nhân subway tàu điện ngầm overexpenditure chi tiêu quá
2) Hậu tố:
a) V + -ion/-tion/-ation/-ition/-sion ---> N
addition sự thêm vào production sản xuất conservation sự bảo tồn
repetition sự lặp lại permission sự cho phép pollution sự ơ nhiễm
b) V + -ment/-ance/-ence/-age/-ing/-al ---> N
employment việc làm attendance sự có mặt difference sự khác nhau
marriage sự kết hôn swimming việc bơi lội arrival sự đến
c) V + -er/-or/-ant/-ee/ ---> N
driver tài xế actor diễn viên nam accountant kế toán
employee người làm thuê interviewee người được phỏng vấn applicant người xin việc
d) N + -ist/-an/-ian/-ess ---> N
physicist nhà vật lý American người Mỹ librarian thủ thư
actress nữ diễn viên musician nhạc sĩ scientist nhà khoa học
e) Adj + -y/-ity/-ness/-ism/-dom/ -ship ---> N
difficulty khó khăn responsibility trách nhiệm happiness sự hạnh phúc
capitalism chủ nghĩa tư bản freedom sự tự do friendship tình bạn
3) THE + ADJ ---> NOUN
the poor, the blind, the deaf, the old, the sick, the weak,
the unemployed, the disabled, the dead, the young…
II- ĐỘNG TỪ:
1) Tiền tố:
a) dis-/mis-/re-/over-/under-/out- + V ---> V
disagree khơng đồng ý misunderstand hiểu nhầm redo làm lại
overcook nấu quá chín undersell bán rẻ hơn outweigh nặng hơn
b) en- + N/V/Adj ---> V
enable làm cho cĩ thể endanger gây nguy hiểm enrich làm giàu
2) Hậu tố:
Adj/N + -ize/-en/-ate/-fy ---> V
industrialize Công nghiệp hóa widen làm rộng ra originate bắt nguồn
beautify làm đẹp lighten làm nhẹ đi modernize hiện đại hóa
III- TÍNH TỪ:
1) Tiền tố: un-/in-/im-/ir-/il-/dis- + Adj ---> Adj
unlucky không may inexact không chính xác impossible không thể
irregular không có qui tắc illogical không hợp lý dishonest không trung thực
2) Hậu tố:
a) N + -ly/-like/-less/-ish/-y/-ful/-al/-ic/ ---> Adj
daily hằng ngày childlike như con nít treeless không có cây
selfish ích kỷ rainy có mưa peaceful hòa bình
agricultural nông nghiệp scientific khoa học successful thành công
b) V/N + -ive/-able/-ible ---> Adj
attractive hấp dẫn acceptable có thể chấp nhận defensible có thể bảo vệ
eatable có thể ăn được active năng động comprehensible có thể hiểu
IV- TRẠNG TỪ: Phần lớn: Adj + -ly ---> Adv
Slowly một cách chậm chạp carefully một cách cẩn thận safely một cách an tòan
B. CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI DỰA VÀO VỊ TRÍ KHI LÀM BÀI TẬP ĐIỀN TỪ
I. Danh từ(nouns): danh thường được đặt ở những vị trí sau
1.Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian)
Ex: Maths is the subject I like best.
N
Yesterday Lan went home at midnight.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Van Thuy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)