Word form
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Yến |
Ngày 19/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: word form thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
PARTS OF SPEECH OF WORD FORMS
I. Danh từ (Nouns):
1. Định nghĩa: Danh từ là những từ dùng để chỉ sự vật, sự việc hoặc con người.
2. Phân loại danh từ:
- Danh từ đếm được (countable nouns): book, student, table, ...
- Danh từ không đếm được (uncountable nouns): water, grass, information, ....
- Danh từ đơn (simple nouns): war (chiến tranh), bus (xe buýt), ....
- Danh từ kép (Compound nouns): world peace (hòa bình thế giới), bus station (trạm xe buýt), ....
3. Chức năng:
a. Làm chủ ngữ (Subject-): The children go to school every day.
b. Làm tân ngữ động từ và giới từ: (Object): The mother gave a cake to her son
c. Làm bổ ngữ cho chủ ngữ (Sau keep / seem/ be/ feel/ look) (Complement): He is my best friend.
d. Làm bổ ngữ cho tân ngữ (Sau call/ select/ name/....) We call him Tom
II. Đại từ (Pronouns):
1. Định nghĩa: Đại từ là những từ dùng thay cho danh từ.
2. Phân loại đại từ:
a. Đại từ nhân xưng (Personal pronouns): có 2 loại:
- Đại từ làm chủ ngữ: I/ We/ You/ They/ She/ He/ It
- Đại từ làm tân ngữ: me/ us/ you/ them/ her/ him/ it
b. Đại từ chỉ định: This/ that/ these/ those
c. Đại từ bất định: (Chỉ người) someone, somebody, no one, nobody, anyone, anybody, everyone
(Chỉ vật) something, nothing, anything, everything
3. Chức năng: Giống danh từ
III. Tính từ (Adjectives):
1. Định nghĩa: là từ dùng để miêu tả hoặc cho biết thêm chi tiết về danh từ .
2. Phân loại:
a. Tính từ miêu tả: SIZE + SHAPE + AGE + COLOR + NATIONAL + MATERIAL
. (kích thước + hình dạng + tuổi + màu + quốc tịch + chất liệu)
b. Tính từ sở hữu: my/ our / your / their / her / his/ its
c. Tính từ chỉ số lượng: much/ little/ few/ a lot of / plenty of / each/ every/ another
3. Chức năng:
a. Bổ nghĩa cho danh từ: A beautiful girl
b. Bổ nghĩa cho đại từ: Something new
c. Đứng sau keep / seem/ be/ feel/ look... vàbổ nghĩa cho chủ ngữ; He looks happy.
d. Đứng sau keep /make let + O + Adj vàbổ nghĩa cho tân ngữ. We make our parents happy.
IV. Trạng từ (Adverbs):
1. Định nghĩa: là những từ dùng để diển tả tính cách, đặc tính, mức độ, ... và được dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, trạng từ khác hoặc cho cả câu.
2. Phân loại:
a. Trạng từ chỉ thể cách: well, carefully, quickly, hard, fast
b. Trạng từ chỉ thời gian: early/ late / yet/ now, today, yesterday, before, after, tomorrow...
c. Trạng từ chỉ mức độ: too much/ too little/ very / extremely/ a lot / nearly
d. Trạng từ chỉ địa điểm: here/ there/ upstairs/ at home / in the garden...
e. Trạng từ chỉ sự thường xuyên: always/ often/ usually/ sometimes/ hardly/ once a week.....
3. Chức năng:
a. Bổ nghĩa cho tính từ: A very beautiful girl
b. Bổ nghĩa cho động từ: walk slowly; study hard; play well
c. Bổ nghĩa cho trạng từ: walk very slowly; study so hard; play quite well
WORD FORM
NOUN
VERB
ADJ
PARTICIPLE
ADV
NOTE
Anger
Angry
Angrily
Giận
Attraction
Attract
Attractive
Attracted
Attractively
Hấp dẫn
Beauty
Beautify
Beautiful
Beautifully
Đẹp
Business
Busy
Busily
Bận việc
Care/ ful/ ness
Care
Careful/ less
Carefully/ lessly
Cẩn thận
Center
Central
Centrally
Trung tâm
Collection
Collect
Collective
Thu thập
Curiosity
Curious
Curiously
Tò mò
Danger
Endanger
Dangerous
Dangerously
Nguy hiểm
Death
Die
Dead
Cheat
Depth (độ sâu)
Deepen (làm
I. Danh từ (Nouns):
1. Định nghĩa: Danh từ là những từ dùng để chỉ sự vật, sự việc hoặc con người.
2. Phân loại danh từ:
- Danh từ đếm được (countable nouns): book, student, table, ...
- Danh từ không đếm được (uncountable nouns): water, grass, information, ....
- Danh từ đơn (simple nouns): war (chiến tranh), bus (xe buýt), ....
- Danh từ kép (Compound nouns): world peace (hòa bình thế giới), bus station (trạm xe buýt), ....
3. Chức năng:
a. Làm chủ ngữ (Subject-): The children go to school every day.
b. Làm tân ngữ động từ và giới từ: (Object): The mother gave a cake to her son
c. Làm bổ ngữ cho chủ ngữ (Sau keep / seem/ be/ feel/ look) (Complement): He is my best friend.
d. Làm bổ ngữ cho tân ngữ (Sau call/ select/ name/....) We call him Tom
II. Đại từ (Pronouns):
1. Định nghĩa: Đại từ là những từ dùng thay cho danh từ.
2. Phân loại đại từ:
a. Đại từ nhân xưng (Personal pronouns): có 2 loại:
- Đại từ làm chủ ngữ: I/ We/ You/ They/ She/ He/ It
- Đại từ làm tân ngữ: me/ us/ you/ them/ her/ him/ it
b. Đại từ chỉ định: This/ that/ these/ those
c. Đại từ bất định: (Chỉ người) someone, somebody, no one, nobody, anyone, anybody, everyone
(Chỉ vật) something, nothing, anything, everything
3. Chức năng: Giống danh từ
III. Tính từ (Adjectives):
1. Định nghĩa: là từ dùng để miêu tả hoặc cho biết thêm chi tiết về danh từ .
2. Phân loại:
a. Tính từ miêu tả: SIZE + SHAPE + AGE + COLOR + NATIONAL + MATERIAL
. (kích thước + hình dạng + tuổi + màu + quốc tịch + chất liệu)
b. Tính từ sở hữu: my/ our / your / their / her / his/ its
c. Tính từ chỉ số lượng: much/ little/ few/ a lot of / plenty of / each/ every/ another
3. Chức năng:
a. Bổ nghĩa cho danh từ: A beautiful girl
b. Bổ nghĩa cho đại từ: Something new
c. Đứng sau keep / seem/ be/ feel/ look... vàbổ nghĩa cho chủ ngữ; He looks happy.
d. Đứng sau keep /make let + O + Adj vàbổ nghĩa cho tân ngữ. We make our parents happy.
IV. Trạng từ (Adverbs):
1. Định nghĩa: là những từ dùng để diển tả tính cách, đặc tính, mức độ, ... và được dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, trạng từ khác hoặc cho cả câu.
2. Phân loại:
a. Trạng từ chỉ thể cách: well, carefully, quickly, hard, fast
b. Trạng từ chỉ thời gian: early/ late / yet/ now, today, yesterday, before, after, tomorrow...
c. Trạng từ chỉ mức độ: too much/ too little/ very / extremely/ a lot / nearly
d. Trạng từ chỉ địa điểm: here/ there/ upstairs/ at home / in the garden...
e. Trạng từ chỉ sự thường xuyên: always/ often/ usually/ sometimes/ hardly/ once a week.....
3. Chức năng:
a. Bổ nghĩa cho tính từ: A very beautiful girl
b. Bổ nghĩa cho động từ: walk slowly; study hard; play well
c. Bổ nghĩa cho trạng từ: walk very slowly; study so hard; play quite well
WORD FORM
NOUN
VERB
ADJ
PARTICIPLE
ADV
NOTE
Anger
Angry
Angrily
Giận
Attraction
Attract
Attractive
Attracted
Attractively
Hấp dẫn
Beauty
Beautify
Beautiful
Beautifully
Đẹp
Business
Busy
Busily
Bận việc
Care/ ful/ ness
Care
Careful/ less
Carefully/ lessly
Cẩn thận
Center
Central
Centrally
Trung tâm
Collection
Collect
Collective
Thu thập
Curiosity
Curious
Curiously
Tò mò
Danger
Endanger
Dangerous
Dangerously
Nguy hiểm
Death
Die
Dead
Cheat
Depth (độ sâu)
Deepen (làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)