Word 2010
Chia sẻ bởi Lục Văn Quyết |
Ngày 07/05/2019 |
164
Chia sẻ tài liệu: word 2010 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
NỘI DUNG:
Module I: Hiểu biết về CNTT cơ bản
Module II: Sử dụng máy tính cơ bản
Module III: Xử lý văn bản cơ bản
Module IV: Xử lý bảng tính cơ bản
Module V: Sử dụng trình chiếu cơ bản
Module VI: Sử dụng Internet cơ bản
1
NỘI DUNG:
Bài 1: Các thao tác cơ bản
Bài 2: Các chức năng cơ bản
Bài 3: Các thao tác với bảng biểu
Bài 4: In ấn tài liệu
[email protected]
2
[email protected]
3
3
Bài 1: Các thao tác cơ bản
1.1. Giới thiệu.
1.2. Cách khởi động.
1.3. Môi trường làm việc.
1.4. Tạo một tài liệu mới.
1.5. Lưu tài liệu.
1.6. Mở tài liệu.
1.7. Đóng tài liệu.
1.8. Thoát khỏi Word.
[email protected]
4
4
1.1. Giới thiệu
- Microsoft Word 2010 là phần mềm dùng để soạn thảo văn bản.
- Cung cấp đầy đủ các tính năng soạn thảo và định dạng văn bản đa dạng, dễ dàng.
- Microsoft Word 2010 có phần mở rộng là “.docx”.
[email protected]
5
5
Bài 1: Các thao tác cơ bản
1.1. Giới thiệu.
1.2. Cách khởi động.
1.3. Môi trường làm việc.
1.4. Tạo một tài liệu mới.
1.5. Lưu tài liệu.
1.6. Mở tài liệu.
1.7. Đóng tài liệu.
1.8. Thoát khỏi Word.
[email protected]
6
6
1.2. Cách khởi động
C1: Kích đúp chuột vào biểu tượng của Microsoft Word 2010 trên màn hình Desktop:
C2: Start\All Programs\Microsoft Office\Microsoft Word 2010.
[email protected]
7
7
Bài 1: Các thao tác cơ bản
1.1. Giới thiệu.
1.2. Cách khởi động.
1.3. Môi trường làm việc.
1.4. Tạo một tài liệu mới.
1.5. Lưu tài liệu.
1.6. Mở tài liệu.
1.7. Đóng tài liệu.
1.8. Thoát khỏi Word.
[email protected]
8
8
1.3. Môi trường làm việc
[email protected]
9
9
Bài 1: Các thao tác cơ bản
1.1. Giới thiệu.
1.2. Cách khởi động.
1.3. Môi trường làm việc.
1.4. Tạo một tài liệu mới.
1.5. Lưu tài liệu.
1.6. Mở tài liệu.
1.7. Đóng tài liệu.
1.8. Thoát khỏi Word.
1.4. Tạo một tài liệu mới
* Tiến hành một trong các cách sau:
- C1: File\New\Blank document\Creat.
- C2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N.
- C3: Kích chuột vào nút trên thanh công cụ truy cập nhanh.
10
[email protected]
[email protected]
11
11
Bài 1: Các thao tác cơ bản
1.1. Giới thiệu.
1.2. Cách khởi động.
1.3. Môi trường làm việc.
1.4. Tạo một tài liệu mới.
1.5. Lưu tài liệu.
1.6. Mở tài liệu.
1.7. Đóng tài liệu.
1.8. Thoát khỏi Word.
[email protected]
12
12
1.5. Lưu tài liệu
Tiến hành một trong các cách sau:
- Kích chuột vào menu File\Save.
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
- Kích chuột vào nút trên thanh công cụ truy cập nhanh.
[email protected]
13
13
1.5. Lưu tài liệu
Nếu là tài liệu mới, sẽ xuất hiện hộp thoại Save As:
Nếu tài liệu đã
được lưu tên,
thì sẽ lưu những
thay đổi phần mới
soạn thảo.
Thư mục chứa tệp
Tên tệp
Kiểu tệp
[email protected]
14
14
Bài 1: Các thao tác cơ bản
1.1. Giới thiệu.
1.2. Cách khởi động.
1.3. Môi trường làm việc.
1.4. Tạo một tài liệu mới.
1.5. Lưu tài liệu.
1.6. Mở tài liệu.
1.7. Đóng tài liệu.
1.8. Thoát khỏi Word.
[email protected]
15
15
1.6. Mở tài liệu
Tiến hành một trong các cách sau:
- Kích chuột vào menu File\Open.
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O.
- Kích chuột vào nút trên thanh công cụ truy cập nhanh.
[email protected]
16
1.6. Mở tài liệu
Hộp thoại mở tệp xuất hiện:
Chọn thư mục chứa tệp:
Chọn tệp tài liệu:
Nhấn nút Open
[email protected]
17
17
Bài 1: Các thao tác cơ bản
1.1. Giới thiệu.
1.2. Cách khởi động.
1.3. Môi trường làm việc.
1.4. Tạo một tài liệu mới.
1.5. Lưu tài liệu.
1.6. Mở tài liệu.
1.7. Đóng tài liệu.
1.8. Thoát khỏi Word.
[email protected]
18
18
1.7. Đóng tài liệu
Chọn một trong các cách sau:
- Chọn menu File\Close.
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + W.
- Click chuột vào nút
Chú ý: Lưu văn bản trước khi đóng tài liệu.
[email protected]
19
19
Bài 1: Các thao tác cơ bản
1.1. Giới thiệu.
1.2. Cách khởi động.
1.3. Môi trường làm việc.
1.4. Tạo một tài liệu mới.
1.5. Lưu tài liệu.
1.6. Mở tài liệu.
1.7. Đóng tài liệu.
1.8. Thoát khỏi Word.
[email protected]
20
20
1.8. Thoát khỏi Word
Chọn một trong các cách sau:
- Menu File\Exit.
- Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
NỘI DUNG:
Bài 1: Các thao tác cơ bản
Bài 2: Các chức năng cơ bản
Bài 3: Các thao tác với bảng biểu
Bài 4: In ấn tài liệu
[email protected]
21
[email protected]
22
22
Bài 2: Các chức năng cơ bản
2.1. Bộ gõ tiếng Việt
2.2. Nguyên tắc nhập văn bản
2.3. Thao tác với khối văn bản trong Word
2.4. Định dạng văn bản
2.5. Các xử lý chi tiết
2.6. Các hiệu ứng đặc biệt
[email protected]
23
23
2.1. Bộ gõ tiếng Việt
* Bộ gõ tiếng Việt UNIKEY:
- Khởi động chương trình Unikey bằng cách kích đúp chuột vào biểu tượng UniKey trên màn hình Desktop.
- Chọn nút ĐÓNG để chương trình UniKey hoạt động ngầm dưới thanh TaskBar.
[email protected]
24
24
2.1. Bộ gõ tiếng Việt
- UniKey sẽ chạy ở thanh TaskBar. Khi nào chế độ tiếng Việt được thiết lập (chữ V), mới soạn thảo tiếng Việt được.
- Kích chuột phải vào biểu tượng UniKey ở trên thanh TaskBar, rồi chọn chế độ Unicode hoặc TCVN3, tùy theo font chữ mà bạn đã chọn.
[email protected]
25
25
*Chú ý:
- Những font chữ có tên bắt đầu bằng dấu chấm (.), là font chữ tiếng Việt.
VD: .vnTime, .vnTimeH...
Để gõ được tiếng Việt, những font chữ này được sử dụng với bảng mã là TCVN3.
- Những font chữ có tên không bắt đầu bằng dấu chấm (.) là font chữ tiếng nước ngoài.
VD: Arial, Tahoma, Times New Roman...
Để gõ được tiếng Việt, những font chữ này được sử dụng với bảng mã là Unicode.
[email protected]
26
26
2.2. Nguyên tắc nhập văn bản
- Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản.
- Nhấn phím BackSpace để xoá ký tự đứng trước con trỏ văn bản.
- Nhấn phím Delete để xoá ký tự đứng sau con trỏ văn bản.
- Nhấn phím Home để đưa con trỏ văn bản về đầu dòng văn bản.
- Nhấn phím End để đưa con trỏ văn bản về cuối dòng văn bản.
[email protected]
27
27
2.3. Thao tác trên khối văn bản
a. Thao tác bôi đen (chọn đoạn văn bản)
- Bấm và rê chuột (có biểu tượng chữ I) từ vị trí bắt đầu cho tới vị trí kết thúc của đoạn văn bản cần chọn (bôi đen).
- Nhấn phím Shift, sau đó bấm một trong các phím mũi tên, Home, End, Page Up, Page Down để bôi đen.
- Nhấn và giữ phím Ctrl trong quá trình bôi đen bằng chuột để chọn nhiều đoạn văn bản rời nhau.
[email protected]
28
28
2.3. Thao tác trên khối văn bản
b. Sao chép, di chuyển
- Bôi đen đoạn văn bản cần sao chép hoặc di chuyển.
- Chọn Home\Copy (nếu sao chép) hoặc Cut (nếu di chuyển).
- Di chuyển con trỏ tới nơi cần chép (di chuyển) tới.
- Chọn Home\Paste, khi đó nội dung đoạn văn bản cần sao chép\di chuyển sẽ được sao chép\di chuyển tới vị trí con trỏ.
[email protected]
29
29
2.4. Định dạng văn bản
2.4.1. Định dạng font văn bản
2.4.2. Định dạng đoạn văn bản
2.4.3. Định dạng Tab
2.4.4. Định dạng Bullets and Numbering
[email protected]
30
30
2.4.1. Định dạng phông chữ
Để định dạng phông chữ, ta sử dụng nhóm chức năng Home\Font
[email protected]
31
Định dạng font chữ
Định dạng kiểu chữ
Định dạng cỡ chữ
Thiết đặt làm mặc định
Định dạng màu chữ
2.4.2. Định dạng đoạn văn bản
- Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng.
- Chọn nhóm chức năng Paragraph
[email protected]
32
[email protected]
33
Căn lề văn bản (Left – trái, Right - phải, Center - giữa, Justified – căn đều).
Khoảng cách giữa các đoạn trước (Before) và sau (After) là bao nhiêu điểm (point).
Khoảng cách giữa các dòng.
Thiết đặt làm mặc định
34
2.4.3. Định dạng Tab
*Chọn Home\Paragraph\Tabs...
[email protected]
35
Vị trí các điểm dừng Tab
Điểm dừng Tab mặc định
Chọn loại điểm dừng Tab
Nét vẽ đến điểm dừng Tab
Xóa bỏ một điểm Tab
Xóa tất cả
các Tab
Thiết đặt các điểm dừng Tab
[email protected]
2.4.4. Định dạng Bullets and Numbering
- Chọn thẻ Home\Paragraph
[email protected]
36
[email protected]
37
[email protected]
38
38
Bài 2: Soạn thảo trong Word
2.1. Bộ gõ tiếng Việt
2.2. Nguyên tắc nhập văn bản
2.3. Thao tác với khối văn bản trong Word
2.4. Định dạng văn bản
2.5. Các xử lý chi tiết
2.6. Các hiệu ứng đặc biệt
[email protected]
39
39
2.5. Các xử lý chi tiết
2.5.1. Chia văn bản thành nhiều cột
2.5.2. Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản
2.5.3. Chèn ký tự đặc biệt
2.5.4. Tìm kiếm, thay thế văn bản
[email protected]
40
[email protected]
41
41
2.5.1. Chia văn bản thành nhiều cột
Bôi đen đoạn văn bản cần chia.
Tại thẻ Page Layout\Page Setup\Columns...
[email protected]
42
42
Các mẫu chia cột
Số cột cần chia, tối đa là 12
Độ rộng giữa các cột
Khoảng cách giữa các cột
Tạo dòng kẻ chia cắt các cột
[email protected]
43
43
2.5. Các xử lý chi tiết
2.5.1. Chia văn bản thành nhiều cột
2.5.2. Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản
2.5.3. Chèn ký tự đặc biệt
2.5.4. Tìm kiếm, thay thế văn bản
[email protected]
44
44
2.5.2. Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản
- Di chuyển con trỏ văn bản lên đoạn cần tạo chữ cái lớn.
- Chọn Insert\Text\Drop Cap
[email protected]
45
Chọn kiểu chữ cần đặt.
Chọn font cho chữ cái lớn.
Khoảng cách từ chữ cái lớn đến kí tự tiếp theo nó.
Thiết lập số dòng văn bản làm chiều cao cho chữ cái lớn.
[email protected]
46
46
2.5. Các xử lý chi tiết
2.5.1. Chia văn bản thành nhiều cột
2.5.2. Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản
2.5.3. Chèn ký tự đặc biệt
2.5.4. Tìm kiếm, thay thế, di chuyển nhanh trong văn bản
2.5.3. Chèn ký tự đặc biệt
- Di chuyển con trỏ văn bản vào vị trí cần chèn ký tự đặc biệt.
- Chọn thẻ Insert\Symbols\Symbol
[email protected]
47
[email protected]
48
Chọn nhóm ký tự
Chọn ký tự cần chèn
[email protected]
49
49
2.5. Các xử lý chi tiết
2.5.1. Chia văn bản thành nhiều cột
2.5.2. Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản
2.5.3. Chèn ký tự đặc biệt
2.5.4. Tìm kiếm, thay thế, di chuyển nhanh trong văn bản
2.5.4. Tìm kiếm, thay thế ...
a. Tìm kiếm văn bản
- Chọn Home\Editing\Find (Ctrl + F)
[email protected]
50
Nội dung
tìm kiếm
51
2.5.4. Tìm kiếm, thay thế ...
b. Thay thế văn bản
- Chọn Home\Editing\Replace (Ctrl + H)
Từ cần thay thế
Từ sẽ thay thế
Thay thế toàn bộ
Thay thế từng từ
52
2.5.4. Tìm kiếm, thay thế ...
c. Di chuyển nhanh trong văn bản
- Chọn Home\Editing\Find\Go To (Ctrl + G)
Nhập số trang
cần di chuyển tới
[email protected]
53
53
Bài 2: Soạn thảo trong Word
2.1. Bộ gõ tiếng Việt
2.2. Nguyên tắc nhập văn bản
2.3. Thao tác với khối văn bản trong Word
2.4. Định dạng văn bản
2.5. Các xử lý chi tiết
2.6. Các hiệu ứng đặc biệt
[email protected]
54
54
2.6. Các hiệu ứng đặc biệt
2.6.1. Vẽ khối hình đơn giản
2.6.2. Tạo chữ nghệ thuật
2.6.3. Chèn ảnh vào văn bản
2.6.4. Chèn biểu đồ
2.6.5. Gõ chỉ số trên, chỉ số dưới
2.6.1. Vẽ khối hình đơn giản
- Di chuyển con trỏ văn bản vào vị trí cần vẽ khối hình.
- Chọn Insert\Illustrations\Shapes
[email protected]
55
[email protected]
56
Lựa chọn một hình muốn vẽ
[email protected]
57
Để tùy chỉnh khối hình vừa vẽ, kích chuột vào khối hình, xuất hiện thẻ Drawing Tools
[email protected]
58
[email protected]
59
59
2.6. Các hiệu ứng đặc biệt
2.6.1. Vẽ khối hình đơn giản
2.6.2. Tạo chữ nghệ thuật
2.6.3. Chèn ảnh vào văn bản
2.6.4. Chèn biểu đồ
2.6.5. Gõ chỉ số trên, chỉ số dưới
2.6.2. Tạo chữ nghệ thuật
- Di chuyển con trỏ văn bản đến vị trí cần tạo chữ nghệ thuật.
- Chọn thẻ Insert\Text\WordArt
[email protected]
60
Chọn mẫu chữ
Để tùy chỉnh chữ nghệ thuật vừa tạo, kích chuột vào chữ nghệ thuật, xuất hiện thẻ Drawing Tools
[email protected]
61
[email protected]
62
62
2.6. Các hiệu ứng đặc biệt
2.6.1. Vẽ khối hình đơn giản
2.6.2. Tạo chữ nghệ thuật
2.6.3. Chèn ảnh vào văn bản
2.6.4. Chèn biểu đồ
2.6.5. Gõ chỉ số trên, chỉ số dưới
2.6.3. Chèn ảnh vào văn bản
a. Chèn ảnh từ thư viện có sẵn
- Di chuyển con trỏ văn bản vào vị trí cần chèn ảnh.
- Chọn Insert\Illustrations\Clip Art
[email protected]
63
[email protected]
64
Chủ đề của ảnh (nếu cần)
Kích chuột vào hình ảnh cần chèn
Để tùy chỉnh ảnh vừa tạo, kích chuột vào ảnh, xuất hiện thẻ Picture Tools
[email protected]
65
2.6.3. Chèn ảnh vào văn bản
b. Chèn ảnh từ tệp tin
- Di chuyển con trỏ văn bản vào vị trí cần chèn ảnh.
- Chọn Insert\Illustrations\Picture
[email protected]
66
Chọn vị trí lưu ảnh
Chọn ảnh cần chèn
[email protected]
67
67
2.6. Các hiệu ứng đặc biệt
2.6.1. Vẽ khối hình đơn giản
2.6.2. Tạo chữ nghệ thuật
2.6.3. Chèn ảnh vào văn bản
2.6.4. Biểu đồ
2.6.5. Gõ chỉ số trên, chỉ số dưới
2.6.4. Biểu đồ
- Chọn Insert\Illustrations\Chart
[email protected]
68
[email protected]
69
69
2.6. Các hiệu ứng đặc biệt
2.6.1. Vẽ khối hình đơn giản
2.6.2. Tạo chữ nghệ thuật
2.6.3. Chèn ảnh vào văn bản
2.6.4. Chèn biểu đồ
2.6.5. Gõ chỉ số trên, chỉ số dưới
70
[email protected]
71
2.6.5. Gõ chỉ số trên, chỉ số dưới
- Bôi đen số hoặc chữ muốn tạo chỉ số trên\dưới.
- Chọn thẻ Home\Font...
[email protected]
NỘI DUNG:
Bài 1: Các thao tác cơ bản
Bài 2: Các chức năng cơ bản
Bài 3: Các thao tác với bảng biểu
Bài 4: In ấn tài liệu
[email protected]
72
[email protected]
73
73
Bài 3: Các thao tác với bảng biểu
3.1. Tạo bảng.
3.2. Các thao tác với bảng biểu.
[email protected]
74
74
3.1. Tạo bảng
Di chuyển con trỏ văn bản tới nơi cần tạo bảng.
Kích chuột vào thẻ Insert\Tables\Table
[email protected]
75
Số lượng cột cần tạo
Số lượng hàng cần tạo
[email protected]
76
76
Bài 3: Bảng biểu
1. Tạo bảng.
2. Các thao tác với bảng biểu.
[email protected]
77
77
3.2.1. Thao tác di chuyển và thao tác chọn
- Sử dụng chuột: Đưa con trỏ văn bản tới ô cần chọn, sau đó kích đơn trái chuột để chọn.
- Sử dụng bàn phím: Ngoài các phím mũi tên di chuyển, có thể sử dụng phím Tab để di chuyển từ ô trái sang phải; Shift + Tab để di chuyển từ ô phải sang trái.
3.2. Các thao tác với bảng biểu
- Chọn vùng: Bấm và rê chuột từ ô đầu tiên đến ô cuối cùng.
- Chọn cột: Di chuyển chuột lên phía trên ô trên cùng của cột cho tới khi con trỏ chuột chuyển thành mũi tên "màu đen" chỉ xuống, kích đơn trái chuột để chọn cả cột.
- Chọn hàng: Di chuyển chuột sang bên trái ô ngoài cùng của hàng cho tới khi xuất hiện mũi tên “màu trắng”, kích đơn trái chuột để chọn cả hàng.
- Chọn cả bảng: Di chuyển con trỏ văn bản lên phía trái trên cùng của bảng cho tới khi xuất hiện mũi tên bốn chiều, kích đơn trái chuột để chọn cả bảng.
[email protected]
78
[email protected]
79
79
3.2. Các thao tác với bảng biểu
3.2.2. Thay đổi kích thước
Di chuyển chuột đến các đường viền của các ô tới khi con trỏ chuột chuyển thành các mũi tên hai chiều.
[email protected]
80
3.2. Các thao tác với bảng biểu (tiếp)
3.2.3. Định dạng đường viền cho bảng
- Chọn cả bảng hoặc chọn những ô cần định dạng đường viền;
- Chọn Table Tools\Design\Borders
[email protected]
81
Không tạo đường viền
Tạo đường viền ngoài bảng (làm mất đường viền bên trong)
Tạo đường viền cả trong
và ngoài bảng
Tạo đường viền ngoài bảng
(giữ nguyên đường viền bên trong)
Kiểu đường viền
Màu đường viền
Kích thước đường viền
Xem trước kết quả định dạng
3.2. Các thao tác với bảng biểu
[email protected]
82
Chọn màu nền
Chọn kiểu tô màu nền
Chọn màu của kiểu tô màu nền
3.2.4. Tô màu nền cho bảng
[email protected]
83
83
3.2. Định dạng bảng biểu
3.2.5. Gộp nhiều ô thành một ô
- Bôi đen các ô cần gộp.
- Chọn Table Tools\Layout\Merge\Merge Cells
[email protected]
84
84
3.2. Các thao tác với bảng biểu
3.2.6. Chia một ô thành nhiều ô
- Di chuyển con trỏ văn bản vào ô cần chia.
- Chọn Table Tools\Layout\Merge\Split Cells
[email protected]
85
85
3.2. Các thao tác với bảng biểu
3.2.7. Định dạng dữ liệu trong bảng
- Chọn cả bảng hay chọn những ô cần định dạng.
- Chọn Table Tools\Layout\Alignment
Vị trí chữ cần định dạng
Hướng của chữ
[email protected]
86
86
3.2. Các thao tác với bảng biểu
3.2.8. Thao tác thêm trong bảng
- Di chuyển con trỏ vào bảng.
- Chọn Table Tools\Layout\Rows & Columns
Thêm hàng bên trên hàng hiện tại
Thêm hàng bên dưới hàng hiện tại
Thêm cột bên trái cột hiện tại
Thêm cột bên phải cột hiện tại
[email protected]
87
87
3.2. Các thao tác với bảng biểu
3.2.9. Thao tác xóa trong bảng
- Di chuyển con trỏ vào bảng.
- Chọn Table Tools\Layout\Rows & Columns\Delete
Xóa ô
Xóa cột
Xóa hàng
Xóa bảng
NỘI DUNG:
Bài 1: Các thao tác cơ bản
Bài 2: Các chức năng cơ bản
Bài 3: Các thao tác với bảng biểu
Bài 4: In ấn tài liệu
[email protected]
88
Bài 4: In ấn tài liệu
4.1. Định dạng trang văn bản
4.2. Chèn số trang cho văn bản
4.3. Tạo tiêu đề cho văn bản
4.4. Tạo chú thích chân trang
4.5. In tài liệu
[email protected]
89
[email protected]
90
90
4.1. Định dạng trang văn bản
4.1.1. Chỉnh sửa lề trang
Chọn thẻ Page Layout\Page Setup...
+ Top: 2 - 2,5 cm.
+ Bottom: 2 - 2,5 cm.
+ Left: 3 - 3,5 cm.
+ Right: 1,5 - 2 cm.
4.1. Định dạng trang văn bản
4.1.2. Chỉnh hướng trang
[email protected]
91
4.1. Định dạng trang văn bản
4.1.3. Định dạng khổ giấy
Khổ giấy: A4, A3...
[email protected]
92
4.2. Chèn số trang
- Chọn Insert\Header & Footer\Page Number
[email protected]
93
Chèn số trang ở bên trên
Chèn số trang ở bên dưới
Định dạng lại số trang
Hủy bỏ đánh số trang
4.3. Tạo tiêu đề cho văn bản
- Chọn Insert\Header & Footer\Header, Footer
[email protected]
94
Tiêu đề đầu trang
Tiêu đề cuối trang
4.4. Tạo chú thích chân trang
- Di chuyển con trỏ chuột vào cuối đoạn văn bản muốn chèn chú thích.
- Chọn References\Footnotes\Insert Footnote
- Nhập nội dung ghi chú.
[email protected]
95
4.5. In tài liệu
Chọn File\Print (Ctrl + P)
[email protected]
96
Số lượng bản in
Cài đặt chế độ in
In số trang được chọn
Chọn máy in
THE END!
[email protected]
98
Module I: Hiểu biết về CNTT cơ bản
Module II: Sử dụng máy tính cơ bản
Module III: Xử lý văn bản cơ bản
Module IV: Xử lý bảng tính cơ bản
Module V: Sử dụng trình chiếu cơ bản
Module VI: Sử dụng Internet cơ bản
1
NỘI DUNG:
Bài 1: Các thao tác cơ bản
Bài 2: Các chức năng cơ bản
Bài 3: Các thao tác với bảng biểu
Bài 4: In ấn tài liệu
[email protected]
2
[email protected]
3
3
Bài 1: Các thao tác cơ bản
1.1. Giới thiệu.
1.2. Cách khởi động.
1.3. Môi trường làm việc.
1.4. Tạo một tài liệu mới.
1.5. Lưu tài liệu.
1.6. Mở tài liệu.
1.7. Đóng tài liệu.
1.8. Thoát khỏi Word.
[email protected]
4
4
1.1. Giới thiệu
- Microsoft Word 2010 là phần mềm dùng để soạn thảo văn bản.
- Cung cấp đầy đủ các tính năng soạn thảo và định dạng văn bản đa dạng, dễ dàng.
- Microsoft Word 2010 có phần mở rộng là “.docx”.
[email protected]
5
5
Bài 1: Các thao tác cơ bản
1.1. Giới thiệu.
1.2. Cách khởi động.
1.3. Môi trường làm việc.
1.4. Tạo một tài liệu mới.
1.5. Lưu tài liệu.
1.6. Mở tài liệu.
1.7. Đóng tài liệu.
1.8. Thoát khỏi Word.
[email protected]
6
6
1.2. Cách khởi động
C1: Kích đúp chuột vào biểu tượng của Microsoft Word 2010 trên màn hình Desktop:
C2: Start\All Programs\Microsoft Office\Microsoft Word 2010.
[email protected]
7
7
Bài 1: Các thao tác cơ bản
1.1. Giới thiệu.
1.2. Cách khởi động.
1.3. Môi trường làm việc.
1.4. Tạo một tài liệu mới.
1.5. Lưu tài liệu.
1.6. Mở tài liệu.
1.7. Đóng tài liệu.
1.8. Thoát khỏi Word.
[email protected]
8
8
1.3. Môi trường làm việc
[email protected]
9
9
Bài 1: Các thao tác cơ bản
1.1. Giới thiệu.
1.2. Cách khởi động.
1.3. Môi trường làm việc.
1.4. Tạo một tài liệu mới.
1.5. Lưu tài liệu.
1.6. Mở tài liệu.
1.7. Đóng tài liệu.
1.8. Thoát khỏi Word.
1.4. Tạo một tài liệu mới
* Tiến hành một trong các cách sau:
- C1: File\New\Blank document\Creat.
- C2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N.
- C3: Kích chuột vào nút trên thanh công cụ truy cập nhanh.
10
[email protected]
[email protected]
11
11
Bài 1: Các thao tác cơ bản
1.1. Giới thiệu.
1.2. Cách khởi động.
1.3. Môi trường làm việc.
1.4. Tạo một tài liệu mới.
1.5. Lưu tài liệu.
1.6. Mở tài liệu.
1.7. Đóng tài liệu.
1.8. Thoát khỏi Word.
[email protected]
12
12
1.5. Lưu tài liệu
Tiến hành một trong các cách sau:
- Kích chuột vào menu File\Save.
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
- Kích chuột vào nút trên thanh công cụ truy cập nhanh.
[email protected]
13
13
1.5. Lưu tài liệu
Nếu là tài liệu mới, sẽ xuất hiện hộp thoại Save As:
Nếu tài liệu đã
được lưu tên,
thì sẽ lưu những
thay đổi phần mới
soạn thảo.
Thư mục chứa tệp
Tên tệp
Kiểu tệp
[email protected]
14
14
Bài 1: Các thao tác cơ bản
1.1. Giới thiệu.
1.2. Cách khởi động.
1.3. Môi trường làm việc.
1.4. Tạo một tài liệu mới.
1.5. Lưu tài liệu.
1.6. Mở tài liệu.
1.7. Đóng tài liệu.
1.8. Thoát khỏi Word.
[email protected]
15
15
1.6. Mở tài liệu
Tiến hành một trong các cách sau:
- Kích chuột vào menu File\Open.
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O.
- Kích chuột vào nút trên thanh công cụ truy cập nhanh.
[email protected]
16
1.6. Mở tài liệu
Hộp thoại mở tệp xuất hiện:
Chọn thư mục chứa tệp:
Chọn tệp tài liệu:
Nhấn nút Open
[email protected]
17
17
Bài 1: Các thao tác cơ bản
1.1. Giới thiệu.
1.2. Cách khởi động.
1.3. Môi trường làm việc.
1.4. Tạo một tài liệu mới.
1.5. Lưu tài liệu.
1.6. Mở tài liệu.
1.7. Đóng tài liệu.
1.8. Thoát khỏi Word.
[email protected]
18
18
1.7. Đóng tài liệu
Chọn một trong các cách sau:
- Chọn menu File\Close.
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + W.
- Click chuột vào nút
Chú ý: Lưu văn bản trước khi đóng tài liệu.
[email protected]
19
19
Bài 1: Các thao tác cơ bản
1.1. Giới thiệu.
1.2. Cách khởi động.
1.3. Môi trường làm việc.
1.4. Tạo một tài liệu mới.
1.5. Lưu tài liệu.
1.6. Mở tài liệu.
1.7. Đóng tài liệu.
1.8. Thoát khỏi Word.
[email protected]
20
20
1.8. Thoát khỏi Word
Chọn một trong các cách sau:
- Menu File\Exit.
- Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
NỘI DUNG:
Bài 1: Các thao tác cơ bản
Bài 2: Các chức năng cơ bản
Bài 3: Các thao tác với bảng biểu
Bài 4: In ấn tài liệu
[email protected]
21
[email protected]
22
22
Bài 2: Các chức năng cơ bản
2.1. Bộ gõ tiếng Việt
2.2. Nguyên tắc nhập văn bản
2.3. Thao tác với khối văn bản trong Word
2.4. Định dạng văn bản
2.5. Các xử lý chi tiết
2.6. Các hiệu ứng đặc biệt
[email protected]
23
23
2.1. Bộ gõ tiếng Việt
* Bộ gõ tiếng Việt UNIKEY:
- Khởi động chương trình Unikey bằng cách kích đúp chuột vào biểu tượng UniKey trên màn hình Desktop.
- Chọn nút ĐÓNG để chương trình UniKey hoạt động ngầm dưới thanh TaskBar.
[email protected]
24
24
2.1. Bộ gõ tiếng Việt
- UniKey sẽ chạy ở thanh TaskBar. Khi nào chế độ tiếng Việt được thiết lập (chữ V), mới soạn thảo tiếng Việt được.
- Kích chuột phải vào biểu tượng UniKey ở trên thanh TaskBar, rồi chọn chế độ Unicode hoặc TCVN3, tùy theo font chữ mà bạn đã chọn.
[email protected]
25
25
*Chú ý:
- Những font chữ có tên bắt đầu bằng dấu chấm (.), là font chữ tiếng Việt.
VD: .vnTime, .vnTimeH...
Để gõ được tiếng Việt, những font chữ này được sử dụng với bảng mã là TCVN3.
- Những font chữ có tên không bắt đầu bằng dấu chấm (.) là font chữ tiếng nước ngoài.
VD: Arial, Tahoma, Times New Roman...
Để gõ được tiếng Việt, những font chữ này được sử dụng với bảng mã là Unicode.
[email protected]
26
26
2.2. Nguyên tắc nhập văn bản
- Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản.
- Nhấn phím BackSpace để xoá ký tự đứng trước con trỏ văn bản.
- Nhấn phím Delete để xoá ký tự đứng sau con trỏ văn bản.
- Nhấn phím Home để đưa con trỏ văn bản về đầu dòng văn bản.
- Nhấn phím End để đưa con trỏ văn bản về cuối dòng văn bản.
[email protected]
27
27
2.3. Thao tác trên khối văn bản
a. Thao tác bôi đen (chọn đoạn văn bản)
- Bấm và rê chuột (có biểu tượng chữ I) từ vị trí bắt đầu cho tới vị trí kết thúc của đoạn văn bản cần chọn (bôi đen).
- Nhấn phím Shift, sau đó bấm một trong các phím mũi tên, Home, End, Page Up, Page Down để bôi đen.
- Nhấn và giữ phím Ctrl trong quá trình bôi đen bằng chuột để chọn nhiều đoạn văn bản rời nhau.
[email protected]
28
28
2.3. Thao tác trên khối văn bản
b. Sao chép, di chuyển
- Bôi đen đoạn văn bản cần sao chép hoặc di chuyển.
- Chọn Home\Copy (nếu sao chép) hoặc Cut (nếu di chuyển).
- Di chuyển con trỏ tới nơi cần chép (di chuyển) tới.
- Chọn Home\Paste, khi đó nội dung đoạn văn bản cần sao chép\di chuyển sẽ được sao chép\di chuyển tới vị trí con trỏ.
[email protected]
29
29
2.4. Định dạng văn bản
2.4.1. Định dạng font văn bản
2.4.2. Định dạng đoạn văn bản
2.4.3. Định dạng Tab
2.4.4. Định dạng Bullets and Numbering
[email protected]
30
30
2.4.1. Định dạng phông chữ
Để định dạng phông chữ, ta sử dụng nhóm chức năng Home\Font
[email protected]
31
Định dạng font chữ
Định dạng kiểu chữ
Định dạng cỡ chữ
Thiết đặt làm mặc định
Định dạng màu chữ
2.4.2. Định dạng đoạn văn bản
- Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng.
- Chọn nhóm chức năng Paragraph
[email protected]
32
[email protected]
33
Căn lề văn bản (Left – trái, Right - phải, Center - giữa, Justified – căn đều).
Khoảng cách giữa các đoạn trước (Before) và sau (After) là bao nhiêu điểm (point).
Khoảng cách giữa các dòng.
Thiết đặt làm mặc định
34
2.4.3. Định dạng Tab
*Chọn Home\Paragraph\Tabs...
[email protected]
35
Vị trí các điểm dừng Tab
Điểm dừng Tab mặc định
Chọn loại điểm dừng Tab
Nét vẽ đến điểm dừng Tab
Xóa bỏ một điểm Tab
Xóa tất cả
các Tab
Thiết đặt các điểm dừng Tab
[email protected]
2.4.4. Định dạng Bullets and Numbering
- Chọn thẻ Home\Paragraph
[email protected]
36
[email protected]
37
[email protected]
38
38
Bài 2: Soạn thảo trong Word
2.1. Bộ gõ tiếng Việt
2.2. Nguyên tắc nhập văn bản
2.3. Thao tác với khối văn bản trong Word
2.4. Định dạng văn bản
2.5. Các xử lý chi tiết
2.6. Các hiệu ứng đặc biệt
[email protected]
39
39
2.5. Các xử lý chi tiết
2.5.1. Chia văn bản thành nhiều cột
2.5.2. Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản
2.5.3. Chèn ký tự đặc biệt
2.5.4. Tìm kiếm, thay thế văn bản
[email protected]
40
[email protected]
41
41
2.5.1. Chia văn bản thành nhiều cột
Bôi đen đoạn văn bản cần chia.
Tại thẻ Page Layout\Page Setup\Columns...
[email protected]
42
42
Các mẫu chia cột
Số cột cần chia, tối đa là 12
Độ rộng giữa các cột
Khoảng cách giữa các cột
Tạo dòng kẻ chia cắt các cột
[email protected]
43
43
2.5. Các xử lý chi tiết
2.5.1. Chia văn bản thành nhiều cột
2.5.2. Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản
2.5.3. Chèn ký tự đặc biệt
2.5.4. Tìm kiếm, thay thế văn bản
[email protected]
44
44
2.5.2. Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản
- Di chuyển con trỏ văn bản lên đoạn cần tạo chữ cái lớn.
- Chọn Insert\Text\Drop Cap
[email protected]
45
Chọn kiểu chữ cần đặt.
Chọn font cho chữ cái lớn.
Khoảng cách từ chữ cái lớn đến kí tự tiếp theo nó.
Thiết lập số dòng văn bản làm chiều cao cho chữ cái lớn.
[email protected]
46
46
2.5. Các xử lý chi tiết
2.5.1. Chia văn bản thành nhiều cột
2.5.2. Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản
2.5.3. Chèn ký tự đặc biệt
2.5.4. Tìm kiếm, thay thế, di chuyển nhanh trong văn bản
2.5.3. Chèn ký tự đặc biệt
- Di chuyển con trỏ văn bản vào vị trí cần chèn ký tự đặc biệt.
- Chọn thẻ Insert\Symbols\Symbol
[email protected]
47
[email protected]
48
Chọn nhóm ký tự
Chọn ký tự cần chèn
[email protected]
49
49
2.5. Các xử lý chi tiết
2.5.1. Chia văn bản thành nhiều cột
2.5.2. Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản
2.5.3. Chèn ký tự đặc biệt
2.5.4. Tìm kiếm, thay thế, di chuyển nhanh trong văn bản
2.5.4. Tìm kiếm, thay thế ...
a. Tìm kiếm văn bản
- Chọn Home\Editing\Find (Ctrl + F)
[email protected]
50
Nội dung
tìm kiếm
51
2.5.4. Tìm kiếm, thay thế ...
b. Thay thế văn bản
- Chọn Home\Editing\Replace (Ctrl + H)
Từ cần thay thế
Từ sẽ thay thế
Thay thế toàn bộ
Thay thế từng từ
52
2.5.4. Tìm kiếm, thay thế ...
c. Di chuyển nhanh trong văn bản
- Chọn Home\Editing\Find\Go To (Ctrl + G)
Nhập số trang
cần di chuyển tới
[email protected]
53
53
Bài 2: Soạn thảo trong Word
2.1. Bộ gõ tiếng Việt
2.2. Nguyên tắc nhập văn bản
2.3. Thao tác với khối văn bản trong Word
2.4. Định dạng văn bản
2.5. Các xử lý chi tiết
2.6. Các hiệu ứng đặc biệt
[email protected]
54
54
2.6. Các hiệu ứng đặc biệt
2.6.1. Vẽ khối hình đơn giản
2.6.2. Tạo chữ nghệ thuật
2.6.3. Chèn ảnh vào văn bản
2.6.4. Chèn biểu đồ
2.6.5. Gõ chỉ số trên, chỉ số dưới
2.6.1. Vẽ khối hình đơn giản
- Di chuyển con trỏ văn bản vào vị trí cần vẽ khối hình.
- Chọn Insert\Illustrations\Shapes
[email protected]
55
[email protected]
56
Lựa chọn một hình muốn vẽ
[email protected]
57
Để tùy chỉnh khối hình vừa vẽ, kích chuột vào khối hình, xuất hiện thẻ Drawing Tools
[email protected]
58
[email protected]
59
59
2.6. Các hiệu ứng đặc biệt
2.6.1. Vẽ khối hình đơn giản
2.6.2. Tạo chữ nghệ thuật
2.6.3. Chèn ảnh vào văn bản
2.6.4. Chèn biểu đồ
2.6.5. Gõ chỉ số trên, chỉ số dưới
2.6.2. Tạo chữ nghệ thuật
- Di chuyển con trỏ văn bản đến vị trí cần tạo chữ nghệ thuật.
- Chọn thẻ Insert\Text\WordArt
[email protected]
60
Chọn mẫu chữ
Để tùy chỉnh chữ nghệ thuật vừa tạo, kích chuột vào chữ nghệ thuật, xuất hiện thẻ Drawing Tools
[email protected]
61
[email protected]
62
62
2.6. Các hiệu ứng đặc biệt
2.6.1. Vẽ khối hình đơn giản
2.6.2. Tạo chữ nghệ thuật
2.6.3. Chèn ảnh vào văn bản
2.6.4. Chèn biểu đồ
2.6.5. Gõ chỉ số trên, chỉ số dưới
2.6.3. Chèn ảnh vào văn bản
a. Chèn ảnh từ thư viện có sẵn
- Di chuyển con trỏ văn bản vào vị trí cần chèn ảnh.
- Chọn Insert\Illustrations\Clip Art
[email protected]
63
[email protected]
64
Chủ đề của ảnh (nếu cần)
Kích chuột vào hình ảnh cần chèn
Để tùy chỉnh ảnh vừa tạo, kích chuột vào ảnh, xuất hiện thẻ Picture Tools
[email protected]
65
2.6.3. Chèn ảnh vào văn bản
b. Chèn ảnh từ tệp tin
- Di chuyển con trỏ văn bản vào vị trí cần chèn ảnh.
- Chọn Insert\Illustrations\Picture
[email protected]
66
Chọn vị trí lưu ảnh
Chọn ảnh cần chèn
[email protected]
67
67
2.6. Các hiệu ứng đặc biệt
2.6.1. Vẽ khối hình đơn giản
2.6.2. Tạo chữ nghệ thuật
2.6.3. Chèn ảnh vào văn bản
2.6.4. Biểu đồ
2.6.5. Gõ chỉ số trên, chỉ số dưới
2.6.4. Biểu đồ
- Chọn Insert\Illustrations\Chart
[email protected]
68
[email protected]
69
69
2.6. Các hiệu ứng đặc biệt
2.6.1. Vẽ khối hình đơn giản
2.6.2. Tạo chữ nghệ thuật
2.6.3. Chèn ảnh vào văn bản
2.6.4. Chèn biểu đồ
2.6.5. Gõ chỉ số trên, chỉ số dưới
70
[email protected]
71
2.6.5. Gõ chỉ số trên, chỉ số dưới
- Bôi đen số hoặc chữ muốn tạo chỉ số trên\dưới.
- Chọn thẻ Home\Font...
[email protected]
NỘI DUNG:
Bài 1: Các thao tác cơ bản
Bài 2: Các chức năng cơ bản
Bài 3: Các thao tác với bảng biểu
Bài 4: In ấn tài liệu
[email protected]
72
[email protected]
73
73
Bài 3: Các thao tác với bảng biểu
3.1. Tạo bảng.
3.2. Các thao tác với bảng biểu.
[email protected]
74
74
3.1. Tạo bảng
Di chuyển con trỏ văn bản tới nơi cần tạo bảng.
Kích chuột vào thẻ Insert\Tables\Table
[email protected]
75
Số lượng cột cần tạo
Số lượng hàng cần tạo
[email protected]
76
76
Bài 3: Bảng biểu
1. Tạo bảng.
2. Các thao tác với bảng biểu.
[email protected]
77
77
3.2.1. Thao tác di chuyển và thao tác chọn
- Sử dụng chuột: Đưa con trỏ văn bản tới ô cần chọn, sau đó kích đơn trái chuột để chọn.
- Sử dụng bàn phím: Ngoài các phím mũi tên di chuyển, có thể sử dụng phím Tab để di chuyển từ ô trái sang phải; Shift + Tab để di chuyển từ ô phải sang trái.
3.2. Các thao tác với bảng biểu
- Chọn vùng: Bấm và rê chuột từ ô đầu tiên đến ô cuối cùng.
- Chọn cột: Di chuyển chuột lên phía trên ô trên cùng của cột cho tới khi con trỏ chuột chuyển thành mũi tên "màu đen" chỉ xuống, kích đơn trái chuột để chọn cả cột.
- Chọn hàng: Di chuyển chuột sang bên trái ô ngoài cùng của hàng cho tới khi xuất hiện mũi tên “màu trắng”, kích đơn trái chuột để chọn cả hàng.
- Chọn cả bảng: Di chuyển con trỏ văn bản lên phía trái trên cùng của bảng cho tới khi xuất hiện mũi tên bốn chiều, kích đơn trái chuột để chọn cả bảng.
[email protected]
78
[email protected]
79
79
3.2. Các thao tác với bảng biểu
3.2.2. Thay đổi kích thước
Di chuyển chuột đến các đường viền của các ô tới khi con trỏ chuột chuyển thành các mũi tên hai chiều.
[email protected]
80
3.2. Các thao tác với bảng biểu (tiếp)
3.2.3. Định dạng đường viền cho bảng
- Chọn cả bảng hoặc chọn những ô cần định dạng đường viền;
- Chọn Table Tools\Design\Borders
[email protected]
81
Không tạo đường viền
Tạo đường viền ngoài bảng (làm mất đường viền bên trong)
Tạo đường viền cả trong
và ngoài bảng
Tạo đường viền ngoài bảng
(giữ nguyên đường viền bên trong)
Kiểu đường viền
Màu đường viền
Kích thước đường viền
Xem trước kết quả định dạng
3.2. Các thao tác với bảng biểu
[email protected]
82
Chọn màu nền
Chọn kiểu tô màu nền
Chọn màu của kiểu tô màu nền
3.2.4. Tô màu nền cho bảng
[email protected]
83
83
3.2. Định dạng bảng biểu
3.2.5. Gộp nhiều ô thành một ô
- Bôi đen các ô cần gộp.
- Chọn Table Tools\Layout\Merge\Merge Cells
[email protected]
84
84
3.2. Các thao tác với bảng biểu
3.2.6. Chia một ô thành nhiều ô
- Di chuyển con trỏ văn bản vào ô cần chia.
- Chọn Table Tools\Layout\Merge\Split Cells
[email protected]
85
85
3.2. Các thao tác với bảng biểu
3.2.7. Định dạng dữ liệu trong bảng
- Chọn cả bảng hay chọn những ô cần định dạng.
- Chọn Table Tools\Layout\Alignment
Vị trí chữ cần định dạng
Hướng của chữ
[email protected]
86
86
3.2. Các thao tác với bảng biểu
3.2.8. Thao tác thêm trong bảng
- Di chuyển con trỏ vào bảng.
- Chọn Table Tools\Layout\Rows & Columns
Thêm hàng bên trên hàng hiện tại
Thêm hàng bên dưới hàng hiện tại
Thêm cột bên trái cột hiện tại
Thêm cột bên phải cột hiện tại
[email protected]
87
87
3.2. Các thao tác với bảng biểu
3.2.9. Thao tác xóa trong bảng
- Di chuyển con trỏ vào bảng.
- Chọn Table Tools\Layout\Rows & Columns\Delete
Xóa ô
Xóa cột
Xóa hàng
Xóa bảng
NỘI DUNG:
Bài 1: Các thao tác cơ bản
Bài 2: Các chức năng cơ bản
Bài 3: Các thao tác với bảng biểu
Bài 4: In ấn tài liệu
[email protected]
88
Bài 4: In ấn tài liệu
4.1. Định dạng trang văn bản
4.2. Chèn số trang cho văn bản
4.3. Tạo tiêu đề cho văn bản
4.4. Tạo chú thích chân trang
4.5. In tài liệu
[email protected]
89
[email protected]
90
90
4.1. Định dạng trang văn bản
4.1.1. Chỉnh sửa lề trang
Chọn thẻ Page Layout\Page Setup...
+ Top: 2 - 2,5 cm.
+ Bottom: 2 - 2,5 cm.
+ Left: 3 - 3,5 cm.
+ Right: 1,5 - 2 cm.
4.1. Định dạng trang văn bản
4.1.2. Chỉnh hướng trang
[email protected]
91
4.1. Định dạng trang văn bản
4.1.3. Định dạng khổ giấy
Khổ giấy: A4, A3...
[email protected]
92
4.2. Chèn số trang
- Chọn Insert\Header & Footer\Page Number
[email protected]
93
Chèn số trang ở bên trên
Chèn số trang ở bên dưới
Định dạng lại số trang
Hủy bỏ đánh số trang
4.3. Tạo tiêu đề cho văn bản
- Chọn Insert\Header & Footer\Header, Footer
[email protected]
94
Tiêu đề đầu trang
Tiêu đề cuối trang
4.4. Tạo chú thích chân trang
- Di chuyển con trỏ chuột vào cuối đoạn văn bản muốn chèn chú thích.
- Chọn References\Footnotes\Insert Footnote
- Nhập nội dung ghi chú.
[email protected]
95
4.5. In tài liệu
Chọn File\Print (Ctrl + P)
[email protected]
96
Số lượng bản in
Cài đặt chế độ in
In số trang được chọn
Chọn máy in
THE END!
[email protected]
98
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lục Văn Quyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)